Điểm chuẩn xét tuyển đại học (theo học bạ) năm 2018 của Đại học FPT đồng mức 21 điểm - bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đặc biệt điểm ưu tiên theo nguyện vọng xét tuyển do Đại học FPT quy định.
Sinh viên Đại học FPT
Điểm chuẩn đại học năm 2018 của Đại học FPT theo danh sách từng nhóm ngành và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Quản trị Tài chính · Quản trị Marketing · Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hoá học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) D96 (Toán, Tiếng Anh, KHXH) |
21 |
2 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
21 |
|
3 |
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành (Dự kiến) |
7810103 |
21 |
|
4 |
Kinh doanh quốc tế · Xuất nhập khẩu · Nghiệp vụ hải quan · Logistics và vận tải quốc tế |
7340120 |
21 |
|
5 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
21 |
|
6 |
Thiết kế đồ hoạ · Thiết kế thời trang · Thiết kế nội thất · Đồ hoạ máy tính |
7210403 |
21 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh · Tiếng anh thương mại · Tiếng anh công nghệ thông tin |
7220201 |
21 |
|
8 |
Ngôn ngữ nhật · Tiếng nhật thương mại · Tiếng nhật công nghệ thông tin |
7220209 |
21 |
|
9 |
Kỹ thuật phần mềm · Kỹ sư cầu nối Việt – Nhật · Hệ thống thông tin · Hệ thống nhúng |
7480103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hoá học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) D90 (Toán, Tiếng Anh, KHTN) |
21 |
10 |
An toàn Thông tin · An ninh mạng · Quản trị an toàn thông tin · Ứng dụng an toàn thông tin |
7480202 |
21 |
|
11 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
21 |