Ngành Sư phạm Toán – dạy bằng tiếng Anh có điểm trúng tuyển cao nhất là 24,8; và một số ngành ngoài sư phạm có điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.
STT |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Quản lí giáo dục |
A00 (Gốc) |
17.1 |
2 |
Quản lí giáo dục |
C00 (Gốc) |
20.75 |
3 |
Quản lí giáo dục |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
17.4 |
4 |
Giáo dục Mầm non |
M00 (Gốc) |
21.15 |
5 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh |
M01 (Gốc) |
19.45 |
6 |
Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh |
M02 (Gốc) |
19.03 |
7 |
Giáo dục Tiểu học |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
22.15 |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
D11 (Gốc); D52 (0); D54 (0) |
21.15 |
9 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh |
D11 (Gốc) |
20.05 |
10 |
Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh |
D01 (Gốc) |
21.95 |
11 |
Giáo dục Đặc biệt |
B03 (Gốc) |
19.5 |
12 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 (Gốc) |
21.75 |
13 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
19.1 |
14 |
Giáo dục công dân |
C14 (Gốc) |
21.05 |
15 |
Giáo dục công dân |
D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) |
17.25 |
16 |
Giáo dục công dân |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
17.1 |
17 |
Giáo dục chính trị |
C14 (Gốc) |
17 |
18 |
Giáo dục chính trị |
D66 (Gốc); D68 (0); D70 (0) |
17.5 |
19 |
Giáo dục chính trị |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
17.85 |
20 |
SP Toán học |
A00 (Gốc) |
21.5 |
21 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 (Gốc) |
23.3 |
22 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A01 (Gốc) |
23.35 |
23 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D01 (Gốc) |
24.8 |
24 |
SP Tin học |
A00 (Gốc) |
17.15 |
25 |
SP Tin học |
A01 (Gốc) |
17 |
26 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
A00 (Gốc) |
22.85 |
27 |
SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
A01 (Gốc) |
22.15 |
28 |
SP Vật lý |
A00 (Gốc) |
18.55 |
29 |
SP Vật lý |
A01 (Gốc) |
18 |
30 |
SP Vật lý |
C01 (Gốc) |
21.4 |
31 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A00 (Gốc) |
18.05 |
32 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A01 (Gốc) |
18.35 |
33 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
C01 (Gốc) |
20.75 |
34 |
SP Hoá học |
A00 (Gốc) |
18.6 |
35 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
D07 (Gốc) |
18.75 |
36 |
SP Sinh học |
A00 (Gốc) |
17.9 |
37 |
SP Sinh học |
B00 (Gốc) |
19.35 |
38 |
SP Sinh học |
B03 (Gốc) |
20.45 |
39 |
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
D01 (Gốc) |
17.55 |
40 |
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
D07 (Gốc) |
18.4 |
41 |
SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
D08 (Gốc) |
17.8 |
42 |
SP Ngữ văn |
C00 (Gốc) |
24 |
43 |
SP Ngữ văn |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
21.1 |
44 |
SP Lịch sử |
C00 (Gốc) |
22 |
45 |
SP Lịch sử |
D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) |
18.05 |
46 |
SP Địa lý |
A00 (Gốc) |
17.75 |
47 |
SP Địa lý |
C04 (Gốc) |
21.55 |
48 |
SP Địa lý |
C00 (Gốc) |
22.25 |
49 |
SP Tiếng Anh |
D01 (Gốc) |
22.6 |
50 |
SP Tiếng Pháp |
D15 (Gốc); D42 (0); D44 (0) |
18.65 |
51 |
SP Tiếng Pháp |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
18.6 |
52 |
SP Công nghệ |
A00 (Gốc) |
21.45 |
53 |
SP Công nghệ |
A01 (Gốc) |
20.1 |
54 |
SP Công nghệ |
C01 (Gốc) |
20.4 |
55 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 (Gốc) |
21 |
56 |
Triết học |
C03 (Gốc) |
16.75 |
57 |
Triết học |
C00 (Gốc) |
16.5 |
58 |
Triết học |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
16 |
59 |
Văn học |
C00 (Gốc) |
16 |
60 |
Văn học |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
16 |
61 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) |
C14 (Gốc) |
16.6 |
62 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) |
D84 (Gốc); D86 (0); D87 (0) |
16.65 |
63 |
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
17.35 |
64 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C03 (Gốc) |
16.1 |
65 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00 (Gốc) |
16 |
66 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
16.05 |
67 |
Tâm lý học giáo dục |
C03 (Gốc) |
16.4 |
68 |
Tâm lý học giáo dục |
C00 (Gốc) |
16 |
69 |
Tâm lý học giáo dục |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
16.05 |
70 |
Việt Nam học |
C04 (Gốc) |
16.4 |
71 |
Việt Nam học |
C00 (Gốc) |
16 |
72 |
Việt Nam học |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
16.45 |
73 |
Sinh học |
A00 (Gốc) |
19.2 |
74 |
Sinh học |
B00 (Gốc) |
17.05 |
75 |
Sinh học |
C04 (Gốc) |
16 |
76 |
Hóa học |
A00 (Gốc) |
16.85 |
77 |
Toán học |
A00 (Gốc) |
16.1 |
78 |
Toán học |
A01 (Gốc) |
16.3 |
79 |
Toán học |
D01 (Gốc) |
16.1 |
80 |
Công nghệ thông tin |
A00 (Gốc) |
16.05 |
81 |
Công nghệ thông tin |
A01 (Gốc) |
16.05 |
82 |
Công tác xã hội |
D14 (Gốc); D62 (0); D64 (0) |
16.75 |
83 |
Công tác xã hội |
C00 (Gốc) |
16 |
84 |
Công tác xã hội |
D01 (Gốc); D02 (0); D03 (0) |
16 |
Năm 2018, Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển 2.900 chỉ tiêu và các ngành đào tạo. Trường sử dụng phương thức tuyển sinh là xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia, thang điểm 30.
>>> Danh sách 47 trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2018
>>> Những điều thí sinh cần làm sau khi biết điểm chuẩn đại học 2018