Chiều nay 15/9/2021, ĐH Nông Lâm TPHCM công bố điểm trúng tuyển các ngành bậc Đại học hệ chính quy năm 2021 dành cho thí sinh là học sinh Trung học phổ thông không hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng, theo phương thức sử dụng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 để xét tuyển. Thí sinh thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khác được hưởng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh Đại học – Cao đẳng hiện hành.
Theo đó, điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TPHCM 2021 từ 16 - 26 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao: Thú y (24,5), Ngôn ngữ Anh (26), Quản trị kinh doanh (24,5), Công nghệ kỹ thuật ô tô (23,5), Công nghệ thông tin (24,25). Công nghệ thực phẩm (23), Công nghệ sinh học (22,75) ... Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,00 điểm, điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,25 điểm.
Tổ hợp môn xét tuyển bao gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lý, Sinh học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).
Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.
Công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2))/4 x 3] + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Điểm chuẩn trúng tuyển là mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển (điểm chuẩn đã bao gồm tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn để xét tuyển cộng điểm ưu tiên – nếu có và không có môn nào bị điểm liệt theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổng chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
NLS – Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở chính) |
|||||
01 |
Chăn nuôi |
7620105 |
150 |
A00, B00, D07, D08 |
18,25 |
02 |
Thú y |
7640101 |
180 |
A00, B00, D07, D08 |
24,50 |
03 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
60 |
A00, A01, D07 |
22,50 |
04 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
120 |
A00, A01, D07 |
22,00 |
05 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007 |
40 |
A00, A01, D07 |
16,00 |
06 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 |
60 |
A00, A01, D07 |
20,00 |
07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
100 |
A00, A01, D07 |
23,50 |
08 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
60 |
A00, A01, D07 |
23,00 |
09 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
160 |
A00, A01, B00, D07 |
22,25 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
260 |
A00, A01, B00, D08 |
23,00 |
11 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
200 |
A00, A01, D07 |
24,25 |
12 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
155 |
A00, A02, B00 |
22,75 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
80 |
A00, A01, D01 |
24,25 |
14 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
75 |
A00, A01, D01 |
21,00 |
15 |
Kinh tế |
7310101 |
150 |
A00, A01, D01 |
23,50 |
16 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
60 |
A00, A01, D01 |
16,00 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
170 |
A00, A01, D01 |
24,50 |
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
155 |
A00, A01, B00, D01 |
16,00 |
19 |
Lâm học |
7620201 |
80 |
A00, B00, D01, D08 |
16,00 |
20 |
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
40 |
A00, B00, D01, D08 |
16,00 |
21 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
60 |
A00, B00, D01, D08 |
16,00 |
22 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
7859007 |
120 |
A00, B00, D07, D08 |
16,00 |
23 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
40 |
A00, A01, D07 |
23,25 |
24 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
16,00 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
110 |
A00, A01, B00, D07 |
17,00 |
27 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
7859002 |
40 |
A00, B00, D01, D08 |
17,00 |
28 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
100 |
A01, D01, D14, D15 |
26,00 |
29 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
45 |
A00, A01, B00, D08 |
19,00 |
30 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
85 |
A00, B00, D08 |
19,00 |
31 |
Nông học |
7620109 |
210 |
A00, B00, D08 |
17,00 |
32 |
Bất động sản |
7340116 |
90 |
A00, A01, D01 |
22,75 |
33 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
160 |
A00, A01, D01 |
21,75 |
34 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
75 |
A00, B00, D07, D08 |
16,00 |
35 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
170 |
A00, B00, D07, D08 |
16,00 |
Chương trình tiên tiến |
|||||
36 |
Thú y |
7640101T |
30 |
A00, B00, D07, D08 |
25,00 |
37 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101T |
60 |
A00, A01, B00, D08 |
23,00 |
Chương trình chất lượng cao |
|||||
38 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201C |
30 |
A00, A01, D07 |
17,00 |
39 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101C |
60 |
A00, A01, B00, D08 |
20,00 |
40 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
30 |
A01, D07, D08 |
18,00 |
41 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
50 |
A00, A01, D01 |
23,25 |
42 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320C |
30 |
A00, A01, B00, D07 |
16,00 |