Điểm chuẩn ĐH.Nông Lâm TPHCM 2021: Cao nhất 26 điểm

(VOH) - Các ngành có điểm chuẩn cao: Thú y (24,5), Ngôn ngữ Anh (26), Quản trị kinh doanh (24,5), Công nghệ kỹ thuật ô tô (23,5), Công nghệ thông tin (24,25), Công nghệ thực phẩm (23)...

Chiều nay 15/9/2021, ĐH Nông Lâm TPHCM công bố điểm trúng tuyển các ngành bậc Đại học hệ chính quy năm 2021 dành cho thí sinh là học sinh Trung học phổ thông không hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng, theo phương thức sử dụng kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 để xét tuyển. Thí sinh thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khác được hưởng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh Đại học – Cao đẳng hiện hành.

Theo đó, điểm chuẩn ĐH Nông Lâm TPHCM 2021 từ 16 - 26 điểm. Các ngành có điểm chuẩn cao: Thú y (24,5), Ngôn ngữ Anh (26), Quản trị kinh doanh (24,5), Công nghệ kỹ thuật ô tô (23,5), Công nghệ thông tin (24,25). Công nghệ thực phẩm (23), Công nghệ sinh học (22,75) ... Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,00 điểm, điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,25 điểm.

Tổ hợp môn xét tuyển bao gồm: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học); A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật lý, Sinh học); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh).

Tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2))/4 x 3] + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

Điểm chuẩn trúng tuyển là mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển (điểm chuẩn đã bao gồm tổng điểm 3 môn lập thành tổ hợp môn để xét tuyển cộng điểm ưu tiên – nếu có và không có môn nào bị điểm liệt theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổng chỉ tiêu

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm chuẩn

NLS – Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở chính)

01

Chăn nuôi

7620105

150

A00, B00, D07, D08

18,25

02

Thú y

7640101

180

A00, B00, D07, D08

24,50

03

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

60

A00, A01, D07

22,50

04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

120

A00, A01, D07

22,00

05

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

7519007

40

A00, A01, D07

16,00

06

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

60

A00, A01, D07

20,00

07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

100

A00, A01, D07

23,50

08

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

60

A00, A01, D07

23,00

09

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

160

A00, A01, B00, D07

22,25

10

Công nghệ thực phẩm

7540101

260

A00, A01, B00, D08

23,00

11

Công nghệ thông tin

7480201

200

A00, A01, D07

24,25

12

Công nghệ sinh học

7420201

155

A00, A02, B00

22,75

13

Kế toán

7340301

80

A00, A01, D01

24,25

14

Kinh doanh nông nghiệp

7620114

75

A00, A01, D01

21,00

15

Kinh tế

7310101

150

A00, A01, D01

23,50

16

Phát triển nông thôn

7620116

60

A00, A01, D01

16,00

17

Quản trị kinh doanh

7340101

170

A00, A01, D01

24,50

18

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

155

A00, A01, B00, D01

16,00

19

Lâm học

7620201

80

A00,  B00, D01, D08

16,00

20

Lâm nghiệp đô thị

7620202

40

A00,  B00, D01, D08

16,00

21

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

60

A00,  B00, D01, D08

16,00

22

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

7859007

120

A00, B00, D07, D08

16,00

23

Hệ thống thông tin

7480104

40

A00, A01, D07

23,25

24

Khoa học môi trường

7440301

80

A00, A01, B00, D07

16,00

25

Kỹ thuật môi trường

7520320

80

A00, A01, B00, D07

16,00

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

110

A00, A01, B00, D07

17,00

27

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

7859002

40

A00, B00, D01, D08

17,00

28

Ngôn ngữ Anh (*)

7220201

100

A01, D01, D14, D15

26,00

29

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

7140215

45

A00, A01, B00, D08

19,00

30

Bảo vệ thực vật

7620112

85

A00, B00, D08

19,00

31

Nông học

7620109

210

A00, B00, D08

17,00

32

Bất động sản

7340116

90

A00, A01, D01

22,75

33

Quản lý đất đai

7850103

160

A00, A01, D01

21,75

34

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

75

A00, B00, D07, D08

16,00

35

Nuôi trồng thủy sản

7620301

170

A00, B00, D07, D08

16,00

Chương trình tiên tiến

36

Thú y

7640101T

30

A00, B00, D07, D08

25,00

37

Công nghệ thực phẩm

7540101T

60

A00, A01, B00, D08

23,00

Chương trình chất lượng cao

38

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201C

30

A00, A01, D07

17,00

39

Công nghệ thực phẩm

7540101C

60

A00, A01, B00, D08

20,00

40

Công nghệ sinh học

7420201C

30

A01, D07, D08

18,00

41

Quản trị kinh doanh

7340101C

50

A00, A01, D01

23,25

42

Kỹ thuật môi trường

7520320C

30

A00, A01, B00, D07

16,00