Điểm chuẩn trúng tuyển của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành

(VOH) - Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xác định mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành bậc Đại học Chính quy năm 2021

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xác định mức điểm chuẩn trúng tuyển của các ngành bậc Đại học Chính quy năm 2021 như sau:

TT

Tên ngành đào tạo

Điểm trúng tuyển

Điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 30)

Điểm TB học bạ lớp 12

Điểm thi ĐGNL ĐHQG

1

Y khoa

7720101

24.5

8.3

700

2

Dược học

7720201

21

8.0

600

3

Y học dự phòng

7720110

19

6.5

550

4

Điều dưỡng

7720301

19

6.5

550

5

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

6.5

550

6

Công nghệ sinh học

7420201

15

6.0

550

7

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

7510401

15

6.0

550

8

Công nghệ thực phẩm

7540101

15

6.0

550

9

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

6.0

550

10

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15

6.0

550

11

Kỹ thuật điện, điện tử

7510301

15

6.0

550

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

15

6.0

550

13

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

19

6.0

550

14

Công nghệ thông tin

7480201

16

6.0

550

15

Kế toán

7340301

15

6.0

550

16

Tài chính – ngân hàng

7340201

15

6.0

550

17

Quản trị kinh doanh

7340101

19

6.0

550

18

Quản trị khách sạn

7810201

16

6.0

550

19

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

16

6.0

550

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

15

6.0

550

21

Việt Nam học

7310630

15

6.0

550

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16

6.0

550

23

Thiết kế đồ họa

7210403

15

6.0

550

24

Quản trị Nhân lực

7340404

15

6.0

550

25

Luật Kinh tế

7380107

15

6.0

550

26

Kiến trúc

7580101

15

6.0

550

27

Thanh Nhạc

7210205

15

6.0

550

28

Piano

7210208

15

6.0

550

29

Thiết kế Nội thất

7580108

15

6.0

550

30

Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình

7210235

15

6.0

550

31

Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp

7520118

15

6.0

550

32

Kỹ thuật Y sinh

7520212

15

6.0

550

33

Vật lý y khoa

7520403

15

6.0

550

34

Đông Phương học

7310608

15

6.0

550

35

Quan hệ công chúng

7320108

15

6.0

550

36

Tâm lý học

7310401

15

6.0

550

37

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

15

6.0

550

38

Thương mại điện tử

7340122

15

6.0

550

39

Marketing

7340115

15

6.0

550

40

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

7220101

15

6.0

550

41

Du lịch

7810103

15

6.0

550

42

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15

6.0

550

43

Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình

7210234

15

6.0

550

44

Quay phim

7210236

15

6.0

550

45

Kỹ thuật phần mềm

7480103

15

6.0

550

46

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

15

6.0

550

47

Kinh doanh quốc tế

7340120

15

6.0

550

48

Quan hệ quốc tế

7310206

15

6.0

550