Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế, Học viện Hàng không Việt Nam

VOH - Tối 17/8, trường Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM) công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, mức điểm chuẩn cao nhất là 24.

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế (ĐHQG-HCM)

Trong 23 ngành đào tạo bậc đại học do trường Đại học Quốc tế cấp bằng, có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5. Đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

dai-hoc-quoc-te-170824
Sinh viên trường Đại học Quốc tế

Các ngành học năm nay đa số đều giữ số điểm chuẩn tương tự như năm 2023, một số ngành học giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm trước. 

Với 22 ngành liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài, điểm chuẩn năm 2024 cũng dao động từ 16.5 đến 21 điểm, riêng các chương trình liên kết ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 và có mức điểm chuẩn là 30.

Điểm chuẩn cụ thể của 45 ngành đào tạo bậc Đại học theo 2 hệ đào tạo của trường Đại học Quốc tế xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

34.5*

2

7340101

Quản trị kinh doanh

22.5

3

7340115

Marketing

23

4

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

23.25

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

22.5

6

7340301

Kế toán

22.5

7

7420201

Công nghệ sinh học

20.5

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

19

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

10

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

20

11

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

18

12

7480101

Khoa học máy tính

24

13

7460108

Khoa học dữ liệu

24

14

7480201

Công nghệ thông tin

24

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

18

17

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

21

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.5

20

7520212

Kỹ thuật y sinh

21

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

19.5

22

7580302

Quản lý xây dựng

18

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

30*

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

30*

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

30*

27

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

18

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

18

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

18

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

18

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

18

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

18

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

43

7580201_DK

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

16.5

44

7340201_MQ

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

45

7340301_MQ

Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Quốc tế cũng lưu ý các thí sinh một số nguyên tắc xét tuyển.

Thứ nhất, về cách tính điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp môn + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm tổ hợp môn là tổng điểm 03 môn kỳ thi Tốt nghiệp THPT được Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo lấy theo tổ hợp môn mà thí sinh có điểm cao nhất và phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.

Điểm ưu tiên là điểm cộng ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

Các thí sinh trúng tuyển tra cứu kết quả và thực hiện thủ tục nhập học từ 17h ngày 19/8/2024 tại trang web https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua

Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam

Học viện Hàng không Việt Nam vừa phát thông báo mức điểm chuẩn năm 2024. Theo đó, điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024 vào Học viện Hàng không như sau:

diem trung tuyen dhcq 2024
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
Bình luận