Nhà trường cho biết, điểm chuẩn là căn cứ để xác định thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển chính thức, đảm bảo tính công bằng – minh bạch – đúng quy định.
Danh sách điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp
|
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
|
7460108A |
Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến |
999 |
|
7220201A |
Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến |
800 |
|
7220201E |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
775 |
|
7380101A |
Luật – chương trình tiên tiến |
800 |
|
7340101A |
Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến |
800 |
|
7340405A |
Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến |
800 |
|
734040502A |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
734040502E |
Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
800 |
|
748020107A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến |
720 |
|
748020105A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến |
720 |
|
748020104A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
748020106A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
748020101A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
748020101E |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
800 |
|
7480102A |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7510104A |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến |
720 |
|
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến |
931 |
|
7510605A |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến |
963 |
|
7510605E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh |
720 |
|
752010304A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
752010308A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến |
720 |
|
752010309A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến |
720 |
|
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
668 |
|
7520130A |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
936 |
|
7520207A |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7520216A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến |
800 |
|
752021603A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
720 |
|
7520320A |
Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến |
720 |
|
758020101 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
720 |
|
758020105A |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến |
720 |
|
758020106 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) |
720 |
|
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) |
668 |
|
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) |
720 |
|
758020512 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) |
720 |
|
758030101A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
758030103A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7580302A |
Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến |
800 |
|
784010101A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
784010104A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
784010102A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
784010403A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
784010404A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7840106 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
668 |
|
784010613A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
668 |
|
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
668 |
|
784010609A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến |
800 |
|
7580201I |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) |
668 |
|
7520103I |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) |
668 |
|
7840101I |
Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) |
668 |
|
7480201L |
Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến |
668 |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần theo dõi hướng dẫn nhập học trên website/trang thông tin tuyển sinh của trường để hoàn tất thủ tục đúng thời hạn.


