Điểm nhận hồ sơ trường Đại học Mở TPHCM từ 16 – 22 điểm

(VOH) - Ngày 1/8, trường ĐH Mở TPHCM công bố Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022.

Theo đó, điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành từ 16 - 22 điểm.

TT

Ngành/Chương trình

Mã ngành

Chỉ tiêu THPT

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ

Tổ hợp xét tuyển

A.

Chương trình đại trà

     

 

01

Ngôn ngữ Anh

7220201

120

20

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

51

20

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209

84

20

04

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

27

20

05

Kinh tế

7310101

100

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01)

06

Xã hội học

7310301

33

16

Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

07

Đông Nam Á học

7310620

42

16

08

Quản trị kinh doanh

7340101

144

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

09

Marketing

7340115

72

22

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

78

22

11

Tài chính Ngân hàng

7340201

132

20

12

Kế toán

7340301

138

20

13

Kiểm toán

7340302

60

20

14

Quản lý công

7340403

20

16

15

Quản trị nhân lực

7340404

48

22

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)

16

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

96

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

17

Luật (1)

7380101

72

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)

18

Luật kinh tế (1)

7380107

102

20

19

Công nghệ sinh học

7420201

51

16

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00)

20

Khoa học máy tính

7480101

108

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

21

Công nghệ thông tin

7480201

126

20

22

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

51

16

23

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

27

22

24

Công nghệ thực phẩm

7540101

39

17

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)

25

Quản lý xây dựng

7580302

30

16

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)

26

Công tác xã hội

7760101

30

16

Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

27

Du lịch

7810101

39

20

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)

B.

Chương trình chất lượng cao

     

01

Ngôn ngữ Anh

7220201C

95

20

Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

02

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204C

17

20

Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

03

Ngôn ngữ Nhật

7220209C

17

20

04

Kinh tế

7310101C

20

17

Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)

05

Quản trị kinh doanh

7340101C

125

20

06

Tài chính ngân hàng

7340201C

100

18

07

Kế toán

7340301C

70

18

08

Luật kinh tế

7380107C

45

18

Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)

09

Công nghệ sinh học

7420201C

12

16

Toán, Sinh, Anh (D08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Hoá, Anh (D07)

10

Khoa học máy tính

7480101C

25

18

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây

7510102C

12

16

 

Trong đó, Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm. Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.