Theo đó, điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành từ 16 - 22 điểm.
TT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Chỉ tiêu THPT |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình đại trà |
|
|||
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
120 |
20 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
51 |
20 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
84 |
20 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
27 |
20 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
100 |
20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
33 |
16 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
42 |
16 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
144 |
20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
09 |
Marketing |
7340115 |
72 |
22 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
78 |
22 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
132 |
20 |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
138 |
20 |
|
13 |
Kiểm toán |
7340302 |
60 |
20 |
|
14 |
Quản lý công |
7340403 |
20 |
16 |
|
15 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
48 |
22 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
96 |
20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
17 |
Luật (1) |
7380101 |
72 |
20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
18 |
Luật kinh tế (1) |
7380107 |
102 |
20 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
51 |
16 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
20 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
108 |
20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
126 |
20 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
51 |
16 |
|
23 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
27 |
22 |
|
24 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
39 |
17 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
25 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
30 |
16 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
26 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
16 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
27 |
Du lịch |
7810101 |
39 |
20 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
||||
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
95 |
20 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
17 |
20 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
17 |
20 |
|
04 |
Kinh tế |
7310101C |
20 |
17 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
125 |
20 |
|
06 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
100 |
18 |
|
07 |
Kế toán |
7340301C |
70 |
18 |
|
08 |
Luật kinh tế |
7380107C |
45 |
18 |
Toán, Hóa, Anh (D07) |
09 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
12 |
16 |
Toán, Sinh, Anh (D08) |
10 |
Khoa học máy tính |
7480101C |
25 |
18 |
Toán, Lý, Hóa (A00) |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây |
7510102C |
12 |
16 |
Trong đó, Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm. Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số. Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.