Đối tượng tuyển sinh của Đại học Kinh tế TPHCM là các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2018;
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng (đối tượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án tuyển sinh 2018 của UEH): không quá 10% chỉ tiêu;
Sinh viên trường Đại học Kinh tế TPHCM (Ảnh: UEH)
Tổ hợp xét tuyển: Gồm 05 tổ hợp
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
Hình thức tuyển sinh: Tuyển theo 07 ngành và 25 chuyên ngành, cụ thể:
Nhóm I gồm có 07 ngành:
TT |
Ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chuyên ngành |
1 |
Ngành Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D07 |
400 |
Kinh tế kế hoạch và đầu tư Quản lý nguồn nhân lực Thẩm định giá Bất động sản |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
600 |
Quản trị Quản trị chất lượng Quản trị khởi nghiệp |
3 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, D01, D07 |
500 |
Kinh doanh quốc tế |
4 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
|
5 |
Ngành Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D07 |
200 |
|
6 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
750 |
Tài chính công Thuế Ngân hàng Tài chính |
7 |
Ngành Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
800 |
Kế toán công Kế toán doanh nghiệp Kiểm toán |
Nhóm II gồm có 25 chuyên ngành:
TT |
Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Kinh tế học ứng dụng |
7310101_01 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
Ngành Kinh tế |
2 |
Kinh tế nông nghiệp |
7310101_02 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
|
3 |
Kinh tế chính trị |
7310101_03 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
|
4 |
Quản trị bệnh viện |
7340101_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Ngành QTKD |
5 |
Ngoại thương |
7340120_01 |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Ngành KDQT |
6 |
Quản trị lữ hành |
7810103_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7 |
Quản trị khách sạn |
7810201_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Quản trị khách sạn |
8 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
7810201_02 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
9 |
Thuế trong kinh doanh |
7340201_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng |
10 |
Quản trị hải quan - ngoại thương |
7340201_02 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
11 |
Ngân hàng đầu tư |
7340201_03 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
12 |
Thị trường chứng khoán |
7340201_04 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
13 |
Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm |
7340201_05 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
14 |
Đầu tư tài chính |
7340201_06 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
15 |
Tài chính quốc tế |
7340201_07 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
|
16 |
Toán tài chính |
7310108_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Toán kinh tế |
17 |
Thống kê kinh doanh |
7310107_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Thống kê kinh tế |
18 |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
7340405_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
19 |
Thương mại điện tử |
7340405_02 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
100 |
|
20 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp |
7340405_03 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
|
21 |
Công nghệ phần mềm |
7480103_01 |
A00, A01, D01, D07 (*) |
50 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm |
22 |
Tiếng Anh thương mại |
7220201_01 |
D01, D96 (*) |
150 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
23 |
Luật kinh doanh |
7380101_01 |
A00, A01, D01, D96 |
100 |
Ngành Luật |
24 |
Luật kinh doanh quốc tế |
7380101_02 |
A00, A01, D01, D96 |
50 |
|
25 |
Quản lý công |
7340403_01 |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
Ngành Quản lý công |
(*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể:
- Chuyên ngành Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Công nghệ phần mềm: Điểm bài thi Toán hệ số 2.
- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Điểm bài thi tiếng Anh hệ số 2.