Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Phương thức tuyển sinh của Đại học Kinh tế TPHCM

(VOH) - Đại học Kinh tế TPHCM tuyển sinh đại học chính quy Khóa 44 - năm 2018 khoảng 5.000 chỉ tiêu trong cả nước.

Đối tượng tuyển sinh của Đại học Kinh tế TPHCM là các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế TPHCM.

Phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2018;

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng (đối tượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án tuyển sinh 2018 của UEH): không quá 10% chỉ tiêu;

Sinh viên trường Đại học Kinh tế TPHCM (Ảnh: UEH)

Tổ hợp xét tuyển: Gồm 05 tổ hợp

- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học;

- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

Hình thức tuyển sinh: Tuyển theo 07 ngành và 25 chuyên ngành, cụ thể:

Nhóm I gồm có 07 ngành:

TT

Ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Chuyên ngành

1

Ngành Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

400

Kinh tế kế hoạch và đầu tư

Quản lý nguồn nhân lực

Thẩm định giá

Bất động sản

2

Ngành Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

600

Quản trị

Quản trị chất lượng

Quản trị khởi nghiệp

3

Ngành Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

500

Kinh doanh quốc tế

4

Ngành Kinh doanh thương mại

7340121

A00, A01, D01, D07

200

5

Ngành Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

200

6

Ngành Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

750

Tài chính công

Thuế

Ngân hàng

Tài chính

7

Ngành Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

800

Kế toán công

Kế toán doanh nghiệp

Kiểm toán

Nhóm II gồm có 25 chuyên ngành:

TT

Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

Ngành

1

Kinh tế học ứng dụng

7310101_01

A00, A01, D01, D96

50

Ngành Kinh tế

2

Kinh tế nông nghiệp

7310101_02

A00, A01, D01, D96

50

3

Kinh tế chính trị

7310101_03

A00, A01, D01, D96

50

4

Quản trị bệnh viện

7340101_01

A00, A01, D01, D07

100

Ngành QTKD

5

Ngoại thương

7340120_01

A00, A01, D01, D07

100

Ngành KDQT

6

Quản trị lữ hành

7810103_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7

Quản trị khách sạn

7810201_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Quản trị khách sạn

8

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

7810201_02

A00, A01, D01, D07

50

9

Thuế trong kinh doanh

7340201_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Tài chính - Ngân hàng

10

Quản trị hải quan - ngoại thương

7340201_02

A00, A01, D01, D07

50

11

Ngân hàng đầu tư

7340201_03

A00, A01, D01, D07

50

12

Thị trường chứng khoán

7340201_04

A00, A01, D01, D07

50

13

Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm

7340201_05

A00, A01, D01, D07

50

14

Đầu tư tài chính

7340201_06

A00, A01, D01, D07

50

15

Tài chính quốc tế

7340201_07

A00, A01, D01, D07

50

16

Toán tài chính

7310108_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Toán kinh tế

17

Thống kê kinh doanh

7310107_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Thống kê kinh tế

18

Hệ thống thông tin kinh doanh

7340405_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

19

Thương mại điện tử

7340405_02

A00, A01, D01, D07 (*)

100

20

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

7340405_03

A00, A01, D01, D07 (*)

50

21

Công nghệ phần mềm

7480103_01

A00, A01, D01, D07 (*)

50

Ngành Kỹ thuật phần mềm

22

Tiếng Anh thương mại

7220201_01

D01, D96 (*)

150

Ngành Ngôn ngữ Anh

23

Luật kinh doanh

7380101_01

A00, A01, D01, D96

100

Ngành Luật

24

Luật kinh doanh quốc tế

7380101_02

A00, A01, D01, D96

50

25

Quản lý công

7340403_01

A00, A01, D01, D07

50

Ngành Quản lý công

(*) Tổ hợp có môn chính nhân hệ số 2, cụ thể:

- Chuyên ngành Toán tài chính, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp, Công nghệ phần mềm: Điểm bài thi Toán hệ số 2.

- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại: Điểm bài thi tiếng Anh hệ số 2.

Bình luận