Các phương thức tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TPHCM):
+ Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT Tối đa - 5%.
+ Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển các trường THPT chuyên, năng khiếu và trường THPT thuộc nhóm trường có điểm thi THPTQG cao - Tối đa 15%.
+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực (tất cả các ngành) - Tối đa 15%
+ Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 - Tối thiểu 65%
- Lưu ý: Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng; Điểm trúng tuyển cho các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau của cùng 01 ngành và cùng chương trình xét tuyển là như nhau.
Ngoài ra, Trường sẽ xét tuyển tối đa 70 chỉ tiêu cho thí sinh tại khu vực Tây Nam Bộ và Tây Nguyên đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre (không tính vào tổng chỉ tiêu) theo 2 phương thức: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực và Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
STT |
Mã |
Mã Ngành |
Tên ngành/ |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|---|---|
Tên môn thi |
|||||
1 |
QSC |
7480101 |
Khoa học máy tính |
90 |
Toán+Vật lí+ Hóa học |
2 |
QSC |
7480101_CLC |
Khoa học máy tính chương trình chất lượng cao |
90 |
|
3 |
QSC |
7480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
80 |
|
4 |
QSC |
7480102_CLC |
Truyền thông và mạng máy tính chương trình chất lượng cao |
50 |
|
5 |
QSC |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
100 |
|
6 |
QSC |
7480103_CLC |
Kỹ thuật phần mềm chương trình chất lượng cao |
100 |
|
7 |
QSC |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
|
8 |
QSC |
7480104_TT |
Hệ thống thông tin chương trình tiên tiến |
40 |
|
9 |
QSC |
7480104_CLC |
Hệ thống thông tin chương trình chất lượng cao |
50 |
|
10 |
QSC |
7340122 |
Thương mại điện tử |
80 |
|
11 |
QSC |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
140 |
|
12 |
QSC |
7480201_CLCN |
Công nghệ thông tin chương trình chất lượng cao định hướng Nhật Bản (dự kiến) |
50 |
|
13 |
QSC |
7480201_KHDL |
Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu (dự kiến) |
50 |
|
14 |
QSC |
7480202 |
An toàn thông tin |
70 |
|
15 |
QSC |
7480202_CLC |
An toàn thông tin chương trình chất lượng cao |
50 |
|
16 |
QSC |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
70 |
|
17 |
QSC |
7480106_CLC |
Kỹ thuật máy tính chương trình chất lượng cao |
80 |
|
|
|
|
|
1.250 |
|
* Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2018-2019 chương trình đại trà là: 16.000.000 đồng/năm học (sau khi đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường ĐHCNTT được phê duyệt).
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
STT |
Hệ đào tạo |
Học phí dự kiến năm học 2018-2019 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2019-2020 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2020-2021 (đồng/năm học) |
Học phí dự kiến năm học 2021-2022 (đồng/năm học) |
1 |
Chính quy |
16.000.000 |
18.000.000 |
20.000.000 |
22.000.000 |
2 |
Văn bằng 2 |
30.000.000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
3 |
Đào tạo từ xa |
16.000.000 |
18.000.000 |
20.000.000 |
22.000.000 |
4 |
Chương trình chất lượng cao |
30.000.000 |
30.000.000 |
35.000.000 |
35.000.000 |
5 |
Chương trình tiên tiến |
35.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
45.000.000 |