Theo đó, phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (dự kiến) của Trường như sau:
Chỉ tiêu dự kiến: 4.900.
Phương thức xét tuyển:
PT |
Phương thức tuyển sinh |
---|---|
1 |
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; |
2 |
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; |
3 |
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có: + Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên. + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên. + Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600 |
4 |
Ưu tiên xét tuyển HSG THPT; |
5 |
Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ; |
6 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ). |
Nguyên tắc xét tuyển:
Điểm trúng tuyển xác định theo từng ngành; Xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
Phương thức 1 và 2:
- Theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển.
Phương thức 3 đến 6:
- Được tổ chức trong cùng 1 đợt xét tuyển.
- Xét lần lượt các phương thức từ 3 đến phương thức 6 đến khi đủ chỉ tiêu.
- Thí sinh được xét bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
- Thí sinh (căn cứ theo số CMND/ CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và phải xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ có tên trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.
Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thỏa 1 trong các điều kiện sau:
(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambrige (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022;
(2) Có hạnh kiểm tốt, 02 năm lớp 10; lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại giỏi.
(4) Điểm trung bình chung các môn học trong tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 phải từ 7,0.
Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 6;
(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 5.5 (hoặc các chứng chỉ khác tương đương – Tham khảo PL2).
Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,00 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học. Các ngành còn lại từ 20,00 điểm trở lên.
- Điểm Đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) phương thức 4, 5, 6 được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3.
Trong đó: + ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
Trong đó:
HSMi: Hệ số môn i trong tổ hợp xét tuyển (Tham khảo PL1).
(Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ - Tham khảo PL2).
Phụ lục 1
CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
---|---|---|---|
A. |
Chương trình đại trà |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Kế toán |
7340301 |
|
13 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
14 |
Quản lý công (Ngành mới) |
7340403 |
|
15 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
17 |
Luật (2) |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Luật kinh tế (2) |
7380107 |
|
19 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Khoa học máy tính (3) |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
21 |
Công nghệ thông tin (3) |
7480201 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
|
23 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
24 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
25 |
Quản lý xây dựng (3) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
26 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
27 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế (Ngành mới) (1) |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh (1) |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng (1) |
7340201C |
|
07 |
Kế toán (1) |
7340301C |
|
08 |
Luật kinh tế (1) |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
09 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
10 |
Khoa học máy tính (3) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (3) |
7510102C |
Ghi chú:
(1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
(2) Điểm trúng tuyển tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm;
(3) Môn Toán hệ số 2;
- Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
- Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
Phụ lục 2: Bảng điểm quy đổi điểm các chứng chỉ quốc tế
Tiếng Anh |
Tiếng Trung Quốc |
Tiếng Nhật |
Điểm quy đổi |
||||||
IELTS |
TOEFL iBT |
TOEFL IPT |
HSK cấp độ 3 |
HSK cấp độ 4 |
TOCFL cấp độ 3 |
TOCFL cấp độ 4 |
JLPT cấp độ N3 |
||
>=6.0 |
>=71 |
>=545 |
|
>=180 |
|
>=125 |
>=161 |
10.0 |
|
5.5 |
69-70 |
525-544 |
261-300 |
|
114-124 |
|
141-160 |
9.0 |
|
5.0 |
61-68 |
500-524 |
221-260 |
|
104-113 |
|
121-140 |
8.0 |
|
4.5 |
53-60 |
475-499 |
180-220 |
|
94-103 |
|
95-120 |
7.0 |
|