Các trường thực hiện xét tuyển thẳng theo nguyên tắc tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần.
Các đối tượng được xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển là thí sinh đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, thí sinh đạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về sở giáo dục đào tạo trước ngày 20/7 (Ảnh minh họa: LH)
Đăng ký xét tuyển thẳng
Thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng tại sở giáo dục đào tạo trước ngày 20/7/2020.
Hồ sơ của thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e, l khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng Phụ lục 3;
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Chứng nhận là thành viên được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ Giáo dục Đào tạo); Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật; Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
Hồ sơ của thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định tại điểm i, khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng Phụ lục 4;
- Bản photocopy học bạ 3 năm học THPT;
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
- Bản photocopy hộ khẩu thường trú.
Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh phải nộp bản chính giấy chứng nhận đoạt giải để xác nhận nhập học trong thời gian quy định (thời gian tính theo dấu bưu điện nếu nộp qua bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh).
Đăng ký ưu tiên xét tuyển
Thí sinh thuộc diện quy định tại khoản 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì phải ĐKDT theo quy định và phải nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển tại sở giáo dục đào tạo trước ngày 20/7/2020. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển Phụ lục 5;
- Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia; Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, quốc tế; Giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật, Giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế.
Danh sách ngành đào tạo đại học thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi (Phụ lục 6 -Kèm theo Công văn số: 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo):
TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Toán |
Sư phạm Toán học (*) |
7140209 |
Toán học (*) |
7460101 |
||
Toán ứng dụng (*) |
7460112 |
||
Toán cơ (*) |
7460115 |
||
Thống kê |
7460201 |
||
2 |
Vật lí |
Sư phạm Vật lí (*) |
7140211 |
Vật lí học (*) |
7440102 |
||
Thiên văn học |
7440101 |
||
Vật lí kỹ thuật (*) |
7520401 |
||
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) |
7440106 |
||
3 |
Hóa học |
Sư phạm Hóa học (*) |
7140212 |
Hóa học (*) |
7440112 |
||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) |
7510401 |
||
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
||
Kỹ thuật Hóa học (*) |
7520301 |
||
Dược học |
7720201 |
||
Khoa học môi trường |
7440301 |
||
4 |
Sinh học |
Sư phạm Sinh học (*) |
7140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
7140215 |
||
Sinh học (*) |
7420101 |
||
Công nghệ sinh học (*) |
7420201 |
||
Kỹ thuật sinh học (*) |
7420202 |
||
Sinh học ứng dụng (*) |
7420203 |
||
Y khoa |
7720101 |
||
Y học cổ truyền |
7720115 |
||
Răng-Hàm-Mặt |
7720501 |
||
Y học dự phòng |
7720110 |
||
Điều dưỡng |
7720301 |
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
||
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
||
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
||
Y tế công cộng |
7720701 |
||
Dinh dưỡng |
7720401 |
||
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
||
Khoa học môi trường |
7440301 |
||
Khoa học cây trồng |
7620110 |
||
Chăn nuôi |
7620105 |
||
Lâm học |
7620201 |
||
Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
||
Lâm sinh |
7620205 |
||
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
||
5 |
Ngữ văn |
Sư phạm Ngữ văn (*) |
7140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
||
Sáng tác văn học (*) |
7220110 |
||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
||
Việt Nam học |
7310630 |
||
Văn học (*) |
7229030 |
||
Văn hóa học |
7229040 |
||
Báo chí (*) |
7320101 |
||
Ngôn ngữ học (*) |
7229020 |
||
Thông tin - thư viện |
7320201 |
||
Quản lý thông tin |
7320205 |
||
6 |
Lịch sử |
Sư phạm Lịch sử (*) |
7140218 |
Lịch sử (*) |
7229010 |
||
Bảo tàng học |
7320305 |
||
Nhân học |
7310302 |
||
Lưu trữ học |
7320303 |
||
7 |
Địa lí |
Sư phạm Địa lí (*) |
7140219 |
Địa lí học (*) |
7310501 |
||
Bản đồ học |
7440212 |
||
Địa chất học |
7440201 |
||
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) |
7440217 |
||
Thuỷ văn học |
7440224 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Hải dương học |
7440228 |
||
8 |
Tin học |
Sư phạm Tin học (*) |
7140210 |
Khoa học máy tính (*) |
7480101 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) |
7480102 |
||
Kỹ thuật phần mềm (*) |
7480103 |
||
Hệ thống thông tin (*) |
7480104 |
||
Công nghệ thông tin (*) |
7480201 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) |
7480108 |
||
9 |
Tiếng Anh |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
7140231 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
7220201 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
||
10 |
Tiếng Nga |
Sư phạm Tiếng Nga (*) |
7140232 |
Ngôn ngữ Nga (*) |
7220202 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
||
11 |
Tiếng Trung Quốc |
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) |
7140234 |
Trung Quốc học (*) |
7310612 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) |
7220204 |
||
Hán nôm |
7220104 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
||
12 |
Tiếng Pháp |
Sư phạm Tiếng Pháp (*) |
7140233 |
Ngôn ngữ Pháp (*) |
7220203 |
||
Quốc tế học |
7310601 |
||
Đông phương học |
7310608 |
||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
- Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Lịch đăng ký xét tuyển đại học trong kỳ tuyển sinh đại học 2020 - Bộ Giáo dục Đào tạo đã ban hành hướng dẫn về việc tuyển sinh đại học chính quy, trong đó có chi tiết lịch tuyển sinh đại học 2020.