Chờ...

Tuyển sinh 2024: Điểm sàn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM từ 15 - 17 điểm

VOH - Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM vừa thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Theo đó, trong tổng số 39 ngành đào tạo có 31 ngành điểm nhận hồ sơ từ mức 15 trở lên. Các ngành còn lại nhận hồ sơ từ 17 điểm.

Điểm sàn trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp Môn xét tuyển

Điểm sàn ĐKXT

1.

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

17

2.

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

A01, D01, D14, D15

15

3.

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

4.

7380101

Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

A01, D01, D14, D15

17

5.

7460108A

Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

6.

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

7.

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

8.

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

9.

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

10.

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

11.

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

A00, A01, D01, D07

15

12.

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông;  Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

13.

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

14.

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

15.

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

16.

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

17

17.

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

A00, A01, D01, D07

15

18.

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

19.

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

A00, A01, D01, D07

15

20.

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

21.

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

A00, A01, D01, D07

15

22.

7520207A

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

23.

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

24.

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

A00, A01, D01, B00

15

25.

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)

A00, A01, D01, D07

15

26.

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

A00, A01, D01, D07

15

27.

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)

A00, A01, D01, D07

15

28.

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

29.

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

30.

7580302A

Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

31.

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

32.

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

33.

784010401A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

34.

784010402A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

35.

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

A00, A01, D01, D07

15

36.

784010604A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

37.

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

A00, A01, D01, D07

15

38.

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

A00, A01, D01, D07

15

39.

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến

A00, A01, D01, D07

15

Lưu ý: Điểm sàn ĐKXT ở trên không tính điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo