Chờ...

Tuyển sinh 2024: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM công bố 4 phương thức xét tuyển

VOH - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM vừa công bố thông tin tuyển sinh năm 2024. Năm nay, trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào các ngành đào tạo.

Năm nay, trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển vào 19 ngành đào tạo và chính thức nhận hồ sơ xét học bạ từ ngày 20/2 đến 29/4.

Cụ thể:

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, thỏa tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố và có đăng ký xét tuyển theo quy định (điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển).

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (5 học kỳ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến 2024, có hạnh kiểm khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình 3 môn trong 5 học kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển phải từ 18 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP HCM.

Đăng ký xét tuyển: thông qua ĐHQG TPHCM khi đăng ký thi Đánh giá năng lực hoặc đăng ký tại trường theo thông báo của Hội đồng Tuyển sinh.   

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

sinh viên
Sinh viên trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM trong một chuyến tham quan thực tế

Các ngành đào tạo của trường

STT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

 

NHÓM NGÀNH KINH TẾ

 

1

Quản trị kinh doanh

  •  CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
  •  CN Quản trị kinh doanh bất động sản

7340101

2

Bất động sản

  •  CN Định giá và Quản trị bất động sản
  •  CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

 

NHÓM NGÀNH KHOA HỌC TRÁI ĐẤT ỨNG DỤNG

 

4

Địa chất học

7440201

5

Khí tượng và Khí hậu học

7440222

6

Thủy văn học

  •  CN Thủy văn
  •  CN Môi trường nước

7440224

7

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

 

NHÓM NGÀNH MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

8

Hệ thống thông tin

  •  CN Thương mại điện tử
  •  CN Hệ thống thông tin tài nguyên và môi trường

7480104

9

Công nghệ thông tin

  •  CN Công nghệ phần mềm
  •  CN Tin học tài nguyên và môi trường

7480201

 

NHÓM NGÀNH CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT

 

10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

11

Công nghệ vật liệu

7510402

12

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

  •  CN Trắc địa công trình
  •  CN Kỹ thuật địa chính
  •  CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

 

NHÓM NGÀNH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC

 

14

Quản lý đô thị và công trình

7580106

15

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

 

NHÓM NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

  •  CN Quản lý tài nguyên và môi trường
  •  CN Môi trường, sức khỏe và an toàn  
  •  CN Quản lý và công nghệ kỹ thuật môi trường đô thị

7850101

17

Quản lý đất đai

  •  CN Địa chính
  •  CN Quy hoạch đất đai
  •  CN Kinh tế và Phát triển đất đai
  •  CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
  •  CN Giám sát và Bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

18

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

19

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197