* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 1/9/2018:
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,63 - 36,73 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,77 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 1/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.770 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.790 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.350 |
34.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.350 |
34.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.900 |
34.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.556 |
34.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.778 |
26.178 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.982 |
20.382 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.221 |
14.621 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.790 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới khép lại phiên cuối tuần ở mức 1200.80 - 1201.80 USD/ounce.
Giá vàng thế giới giảm gần 5 tháng liên tiếp, chuỗi giảm dài nhất kể từ đầu năm 2013. Giá vàng đã giảm 7,7% từ đầu năm đến nay trong bối cảnh Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ tăng lãi suất, tranh chấp thương mại trên toàn cầu cùng với cuộc khủng hoảng tiền tệ ở Thổ Nhĩ Kỳ, với các nhà đầu tư coi đồng USD như một kênh trú ẩn an toàn.
Trong nước, tập đoàn Doji chiều qua niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,63 - 36,73 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 31/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.560 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.560 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.560 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.410 |
34.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.410 |
34.910 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.960 |
34.760 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.616 |
34.416 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.823 |
26.223 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.017 |
20.417 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.246 |
14.646 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.750 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.560 |
36.750 |
(Nguồn: SJC)