Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 11/7/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,86 - 36,96 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,82 - 37 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 11/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.820 |
37.000 |
Vàng SJC 10L |
36.820 |
37.000 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.820 |
37.000 |
Vàng SJC 5c |
36.820 |
37.020 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.820 |
37.030 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.350 |
35.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.350 |
35.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.000 |
35.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.547 |
35.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.528 |
26.928 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.565 |
20.965 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.638 |
15.038 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.820 |
37.020 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.820 |
37.020 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 11/7/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1255.50 - 1256.50 USD/ounce. Vàng giao tháng 8 được giao dịch ở mức 1256,30 USD/ounce, giảm 0,26% trong ngày.
Quỹ đầu tư vàng lớn thế giới SPDR tiếp tục đẩy mạnh bán vàng phiên thứ 4 liên tiếp kể từ đầu tháng 7 tới nay. Lượng vàng mà quỹ này nắm giữ hiện chỉ còn hơn 800 tấn.
Vàng giảm giá do đồng USD trở lại xu hướng tăng giá sau 2 phiên giảm vừa rồi. Giá vàng tiếp tục gặp khó khăn để tìm đà tăng bởi giá USD vẫn đang khá ổn định mức cao.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,86 - 36,96 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết 36,8 - 36,98 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 10/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.800 |
36.980 |
Vàng SJC 10L |
36.800 |
36.980 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.800 |
36.980 |
Vàng SJC 5c |
36.800 |
37.000 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.800 |
37.010 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.400 |
35.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.400 |
35.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.050 |
35.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.596 |
35.396 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.565 |
26.965 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.594 |
20.994 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.659 |
15.059 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.800 |
37.000 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.800 |
37.000 |
(Nguồn: SJC)