* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 12/1/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,59 - 36,74 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết cả hai chiều mua - bán so với chốt phiên hôm qua (11/1).
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,54 - 36,72 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua (11/1).
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.540 |
36.720 |
Vàng SJC 10L |
36.540 |
36.720 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.540 |
36.720 |
Vàng SJC 5c |
36.540 |
36.740 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.540 |
36.750 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.230 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.230 |
36.730 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.880 |
36.580 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.518 |
36.218 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.188 |
27.588 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.078 |
21.478 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.005 |
15.405 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.740 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.740 |
Theo Kyle Rodda, một nhà phân tích thị trường tại IG, Australia, giá Vàng đang nhận được một chút hỗ trợ từ các thông tin ôn hòa của Fed và sự bất ổn về thể chế ở Hoa Kỳ. Hiện các nhà đầu tư cũng đang chờ đợi tin tức mới hơn về các cuộc đàm phán thương mại Trung-Mỹ, sau khi Bộ Thương mại Trung Quốc cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Năm rằng các cuộc thảo luận với Mỹ trong tuần này đã diễn ra rộng rãi và chi tiết, và cả hai bên đã đồng ý tiếp tục giữ chặt chẽ tiếp xúc.
Cùng chung diễn biến đi lên của giá vàng thế giới, kim quý trong nước giao động quanh ngưỡng cao trong 2 tuần qua.
Chốt phiên chiều 11/1, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,59 – 36,74 triệu đồng/lượng.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.260 |
36.660 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.260 |
36.760 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.910 |
36.610 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.548 |
36.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.210 |
27.610 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.096 |
21.496 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
14.018 |
15.418 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |