Thị trường kim quý trong nước tuần này di chuyển theo chiều giảm dần. Mức giá cao nhất trong tuần ghi nhận tại phiên đầu tuần ở mức: 36,76 – 36,86 triệu đồng/lượng, nhưng những phiên cuối tuần lùi sâu về mức 36,64 – 36,72 triệu đồng/lượng. Tính trung bình trong tuần, vàng “nhảy múa” tăng giảm 140 ngàn đồng/lượng
Thị trường do vậy kém sôi động. Theo Doji, phần lớn khách hàng tại các phiên trong tuần tỏ ra khá lưỡng lự tham gia thị trường. Giao dịch chủ yếu là nhà đầu tư nhỏ lẻ theo nhu cầu thực tế cá nhân.
Tuần qua, giá vàng thế giới giao động quanh ngưỡng: 1205– 1217 USD/ounce. Hôm 8/8, Bộ Thương mại Trung Quốc tuyên bố áp thêm thuế 25% lên 16 tỷ USD hàng hóa Mỹ. 333 hàng hóa Mỹ bị Trung Quốc nhắm tới bao gồm các phương tiện vận chuyển như xe hơi cỡ lớn và xe gắn máy. Nhiều loại nhiên liệu và sợi cáp quang cũng nằm trong danh sách này. Ngoài ra, Trung Quốc cũng nhắm tới than đá, dầu mỡ, Vaseline, nhựa đường, các sản phẩm nhựa và hàng tái chế. Trung Quốc đưa ra động thái đáp trả, sau khi văn phòng Đại diện Thương mại Mỹ (USTR) công bố danh sách cuối cùng bao gồm 16 tỷ USD hàng hóa Trung Quốc bị áp thêm thuế 25%. Hàng rào thuế quan mới nhất của Mỹ sẽ có hiệu lực vào ngày 23/08/2018, qua đó nâng tổng giá trị của lượng hàng hóa Trung Quốc bị áp thuế 25% lên 50 tỷ USD.
Các quan chức Fed cũng cho rằng nền kinh tế Mỹ hiện đủ khỏe mạnh để ngân hàng trung ương tiến hành nâng lãi suất lên cao hơn nữa. Điều này có thể lại gây “sóng gió” cho giá vàng trong thời gian tới.
Trong nước, phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,68 - 36,78 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,64 - 36,82 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 11/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 5c |
36.640 |
36.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.640 |
36.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.810 |
35.210 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.810 |
35.310 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.460 |
35.160 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.012 |
34.812 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.123 |
26.523 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.250 |
20.650 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.413 |
14.813 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
Nguồn: SJC