* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 14/1/2020: Giảm 50.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,85 - 43,25 triệu đồng/lượng, giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 14/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.850 |
43.250 |
Vàng SJC 5c |
42.850 |
43.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.850 |
43.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.950 |
43.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.950 |
43.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.450 |
43.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.822 |
42.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.191 |
32.591 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.967 |
25.367 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.787 |
18.187 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.850 |
43.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.850 |
43.270 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 14/1/2020: Giảm 200.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,70 - 43,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 200 nghìn đồng chiều mua vào và giảm 200 nghìn đồng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.700 |
43.100 |
Vàng SJC 5c |
42.700 |
43.120 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.700 |
43.130 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.800 |
43.300 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.800 |
43.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.300 |
43.100 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.673 |
42.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.078 |
32.478 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.880 |
25.280 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.724 |
18.124 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.700 |
43.120 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.700 |
43.120 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 14/1/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.548,00 - 1.549,00 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 cuối cùng đã giảm 9,70 USD / ounce xuống 1.550,40 USD/ounce.
Vàng giảm trong khi chứng khoán tăng. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng hôm nay cao hơn 21,2% (272 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 43,1 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 200 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới biến động khá mạnh trong bối cảnh căng thẳng Mỹ-Iran tạm thời lắng dịu trong khi Mỹ và Trung Quốc chuẩn bị ký thỏa thuận thương mại giai đoạn 1 nhưng sự bất định vẫn còn.
Vàng chịu áp lực giảm giá khi mà các thị trường chứng khoán châu Á hầu hết đi lên trong phiên giao dịch ngày 13/1 và đồng USD vẫn có xu hướng đi lên.
Iraq vừa đưa ra cảnh báo nguy cơ kinh tế sụp đổ nếu Mỹ phong tỏa nguồn thu từ dầu mỏ, trong đó có việc chặn quyền tiếp cận tài khoản của Ngân hàng trung ương Iraq tại Ngân hàng Dự trữ liên bang Mỹ (Fed).
Ông Colin Cieszynski, chiến lược gia trưởng thị trường tại SIA Wealth Management, nhận định, căng thẳng giữa Mỹ và Iran hạ nhiệt công với nền kinh tế toàn cầu đang cải thiện, giá vàng đã có mức ổn định trong phạm vi 1.450 USD - 1.559 USD, mức trung bình từ tháng 8-12/2019.
Trong khi đó, theo Kevin Grady, chủ tịch của Phoenix Futures và Options, dự báo giá vàng sẽ tăng dù căng thẳng giữa Mỹ và Iran có thực sự kết thúc hoàn toàn hay chưa.
Hiện giá dầu thô thấp hơn và giao dịch quanh mức 58,40 USD/thùng, trong khi chỉ số đô la Mỹ gần như ổn định.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch 13/1, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 43,10 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,30 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 42,90 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,32 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,90 - 43,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 13/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.900 |
43.300 |
Vàng SJC 5c |
42.900 |
43.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.900 |
43.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.000 |
43.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.000 |
43.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.500 |
43.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.871 |
42.871 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.228 |
32.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.996 |
25.396 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.808 |
18.208 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.900 |
43.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.900 |
43.320 |
Nguồn: SJC