* Giá vàng lúc 15 giờ hôm nay ngày 14/3/2020: Giảm450.000 đồng/lượng
Tính đến 15 giờ hôm nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 45,60 - 46,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 850.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 450.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 14/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
45.600 |
46.700 |
Vàng SJC 5c |
45.600 |
46.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.600 |
46.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.700 |
45.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.700 |
45.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
43.300 |
44.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.656 |
44.356 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.753 |
33.753 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.271 |
26.271 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.833 |
18.833 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
45.600 |
46.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
45.600 |
46.720 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 14/3/2020: Chênh lệch giá mua-bán 500.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 45,60 - 46,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 850.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 350.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
45.600 |
46.800 |
Vàng SJC 5c |
45.600 |
46.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
45.600 |
46.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.800 |
45.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.800 |
45.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
43.400 |
44.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
42.755 |
44.455 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.828 |
33.828 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.329 |
26.329 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.875 |
18.875 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
45.600 |
46.820 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
45.600 |
46.820 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 14/3/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.529,90 - 1.530,90 USD/ounce.
Giá vàng giảm mạnh nhất kể từ tháng 11/2016 trong tuần qua. Ảnh minh họa: internet
Tính từ đầu tuần đến nay, giá vàng thế giới đã giảm 5,1%, mức giảm mạnh nhất kể từ tháng 11/2016, trong đó có mức giảm 4,5% trong ngày 12/3.
Thị trường chứng khoán thế giới đang chứng kiến tuần tồi tệ nhất kể từ năm 2008 do nhà đầu tư tính toán đến những tác động nghiêm trọng của đại dịch corona đến nền kinh tế. Hợp đồng tương lai chỉ số S&P 500 tiếp tục giảm hơn 2% sau khi chỉ số này mất 9,5%.
Làn sóng bán tháo ở châu Á tiếp tục leo thang trong bối cảnh các nhà đầu tư lo sợ các gói kích thích tài khóa và tiền tệ khẩn cấp sẽ là không đủ để ngăn chặn một cuộc suy thoái.
Chứng khoán Nhật Bản có lúc đã giảm đến 10% trong khi chứng khoán Hàn Quốc mất hơn 8%. Đà lao dốc khiến công cụ ngắt mạch tự động được kích hoạt ở các thị trường Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và Hàn Quốc.
Trong khi đó, ngân hàng trung ương Nhật Bản theo chân Fed bơm thanh khoản vào thị trường, đồng thời sau đó thông báo mua 1,9 tỷ USD trái phiếu trong 1 động thái chưa từng có tiền lệ.
Tại thị trường vàng trong nước, giá vàng SJC ngày 13/3 cũng đã chứng kiến 1 phiên giảm mạnh, cũng là phiên giảm mạnh thứ 2 kể từ đầu năm, chỉ sau phiên 25/2 khi kim loại quý giảm mạnh từ đỉnh 49,1 triệu đồng/lượng.
Giá vàng trong ngày này đã giảm tới hơn 1,3 triệu đồng/lượng, sau khi giá vàng thế giới phiên đêm qua chịu tác động từ tâm lý hoảng loạn của giới đầu tư, với việc ồ ạt bán tháo khiến vàng mất gần 60 USD/ounce.
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 46,45 - 47,15 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 13/3/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
46.450 |
47.150 |
Vàng SJC 5c |
46.450 |
47.170 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
46.450 |
47.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
44.900 |
45.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
44.900 |
45.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
44.500 |
45.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
43.749 |
45.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
32.353 |
34.353 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
24.737 |
26.737 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
17.167 |
19.167 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
46.450 |
47.170 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
46.450 |
47.170 |
Nguồn: SJC