* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 14/9/2018:
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji kết thúc phiên giao dịch hôm qua ở mức 36,57 - 36,67 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,54 - 36,71 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.540 |
36.700 |
Vàng SJC 10L |
36.540 |
36.700 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.540 |
36.700 |
Vàng SJC 5c |
36.540 |
36.720 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.540 |
36.730 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.370 |
34.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.370 |
34.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.920 |
34.720 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.576 |
34.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.793 |
26.193 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.994 |
20.394 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.230 |
14.630 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.720 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.540 |
36.720 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 14/9/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1201.80 - 1202.80 USD/ounce. Giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 giảm 2,40 USD/ounce ở mức 1208,50 USD/ounce.
Giá vàng giảm nhẹ trong bối cảnh về cuộc chiến thương mại Hoa Kỳ - Trung Quốcc có diễn biến mới. Dấu hiệu căng thẳng thương mại hạ nhiệt giữa Mỹ và Trung Quốc sau khi Washington đề xuất đàm phán với Bắc Kinh.
Ngân hàng Trung ương châu Âu vừa diễn ra cuộc họp và thông tin công bố là không thay đổi chính sách tiền tệ của mình. Cuộc họp của Ngân hàng Anh cũng kết thúc với kết quả tương tự. Trong khi đó, ngân hàng trung ương Thổ Nhĩ Kỳ đã nâng lãi suất chủ chốt của mình lên 26,25% trong một nỗ lực cứu đồng lira không trượt dốc thêm.
Giá vàng trong nước vào cuối ngày hôm qua 13/9, tập đoàn Doji kết thúc phiên giao dịch hôm qua ở mức 36,57 - 36,67 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,54 - 36,71 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 13/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.540 |
36.710 |
Vàng SJC 10L |
36.540 |
36.710 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.540 |
36.710 |
Vàng SJC 5c |
36.540 |
36.730 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.540 |
36.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.400 |
34.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.400 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.950 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.606 |
34.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.815 |
26.215 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.011 |
20.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.242 |
14.642 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.540 |
36.730 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.540 |
36.730 |
(Nguồn: SJC)