* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 17/11/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,54 - 36,64 triệu đồng/lượng, tăng 20 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 40 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với hôm qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,52 - 36,68 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 17/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.520 |
36.680 |
Vàng SJC 10L |
36.520 |
36.680 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.520 |
36.680 |
Vàng SJC 5c |
36.520 |
36.700 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.520 |
36.710 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.800 |
35.200 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.800 |
35.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.450 |
35.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.102 |
34.802 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.115 |
26.515 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.244 |
20.644 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.409 |
14.809 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.700 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.520 |
36.700 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch cuối tuần ở mức 1221.10 - 1222.10 USD/ounce.
Trong bài phát biểu ngày 14/11, Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell cho biết, ngân hàng này đặt mục tiêu duy trì tăng trưởng của nền kinh tế trong thời gian dài nhưng phải cân bằng rủi ro giữa việc tăng lãi suất quá mạnh và không đủ.
Ông Powell nói, trong bối cảnh các rủi ro trên các thị trường tài chính gia tăng, Fed sẽ phải hành động mạnh mẽ hơn nhằm ngăn chặn tình trạng lạm phát. Ông cảnh báo việc duy trì lãi suất quá thấp trong một thời gian quá dài có thể khiến lạm phát tăng mạnh và ngược lại, việc tăng lãi suất quá sớm sẽ cản trở tăng trưởng.
Trong nước, giá vàng liên tục tăng ở các phiên gần đây. Chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,52 - 36,6 triệu đồng/lượng, tăng thêm 20 ngàn đồng/lượng so với sáng hôm qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,48 - 36,64 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua bán so với sáng cùng ngày (16/11).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 16/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.480 |
36.640 |
Vàng SJC 10L |
36.480 |
36.640 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.480 |
36.640 |
Vàng SJC 5c |
36.480 |
36.660 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.480 |
36.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
34.700 |
35.100 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
34.700 |
35.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.350 |
35.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.003 |
34.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.040 |
26.440 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.186 |
20.586 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.367 |
14.767 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.660 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.660 |
Nguồn: SJC