* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 18/8/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,68 - 36,76 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,61 - 36,79 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 10L |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 5c |
36.610 |
36.810 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.610 |
36.820 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.300 |
34.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.300 |
34.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.850 |
34.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.507 |
34.307 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.740 |
26.140 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.953 |
20.353 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.200 |
14.600 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.810 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.810 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới khép lại phiên giao dịch trên sàn Kitco, ở mức 1184.60 - 1185.60 USD/ounce.
Theo Bộ lao động Mỹ cho biết tỷ lệ thất nghiệp hàng tuần của Mỹ giảm 2000 đơn xuống 212.000 đơn. Tỷ lệ thất nghiệp liên tục giảm 39.000 đơn xuống còn 1.721.000 đơn.
Trong khi nhà đầu tư còn đang lo lắng về khủng hoảng Thổ Nhĩ Kỳ có thể leo thang thành khủng hoảng tài chính diện rộng, nhiều nhà phân tích tin rằng nó sẽ không tiến triển trở thành khủng hoảng tài chính vì Thổ Nhĩ Kỳ chỉ chiếm 1% kinh tế toàn cầu. Do vậy, đây có thể không phải là yếu tố tiếp tục tác động đáng kể đến giá vàng
Kim loại quý trong nước điều chỉnh sụt giảm và tiếp tục đi ngược chiều với giá vàng thế giới. Tuy nhiên, với mức giảm không đáng kể đã kéo biên chênh giữa hai thị trường trong nước và quốc tế ở mức xấp xỉ 3,5 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng ở mức 36,62 - 36,7 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 17/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.550 |
36.730 |
Vàng SJC 5c |
36.550 |
36.750 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.550 |
36.760 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.240 |
34.640 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.240 |
34.740 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.790 |
34.590 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.448 |
34.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.695 |
26.095 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.918 |
20.318 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.175 |
14.575 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.550 |
36.750 |
(Nguồn: SJC)