Giá vàng hôm nay 19/4/2020: Vàng thế giới giảm 3%

(VOH) - Các hợp đồng vàng tương lai tiếp tục suy yếu vào ngày thứ Sáu (17/04), góp phần nới rộng đà sụt giảm trong tuần lên 3%.

Kết thúc phiên giao dịch ngày thứ Sáu, hợp đồng vàng giao tháng 6 rớt 32.90 USD (tương đương 1.9%) xuống 1,698.80 USD/oz và sụt 3.1% trong tuần qua, dữ liệu từ FactSet cho thấy.

Theo CNBC, cũng trong ngày thứ Sáu, hợp đồng vàng giao ngay mất 1.7% còn 1,689.22 USD/oz.

Vàng suy yếu khi các chỉ số chứng khoán Mỹ nhảy vọt trong phiên ngày thứ Sáu, sau khi một báo cáo tin tức vào tối ngày thứ Năm (16/04) cho hay bằng chứng sớm từ một thử nghiệm lâm sàng cho thấy một loại thuốc đang được Gilead phát triển mang đến sự hứa hẹn trong việc điều trị COVID-19. Các tài sản rủi ro cũng được thúc đẩy sau khi ông Trump công bố kế hoạch phác thảo tái mở cửa nền kinh tế Mỹ.

Trong số các kim loại trên sàn Comex, hợp đồng bạc giao tháng 5 lùi 2.1% xuống 15.295 USD/oz. Hợp đồng bạch kim giao tháng 7 mất 1% còn 785.30 USD/oz.

Trong khi đó, hợp đồng đồng giao tháng 5 cộng 2.3% lên 2.3445 USD/lb. Hợp đồng paladi giao tháng 6 tiến 0.5% lên 2,130.90 USD/oz.

Ngày 19 tháng 4 năm 2020, Bảng giá vàng, Thị trường tài chính hôm nay, Tài chính, giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng online, giá vàng trực tuyến, giá vàng 24k, giá vàng 18k, giá vàng tây, giá vàng SJC hôm nay, giá vàng 9999 hôm nay

Ảnh minh họa: Internet

Trong nước, chốt phiên cuối tuần, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 47,5 - 48,2 triệu đồng/lượng (mua - bán). Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 47,5 - 48,25 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên 17/4/2020

Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng

Loại

Mua

Bán

TP Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1 Kg

47.500

48.250

Vàng SJC 10L

47.500

48.270

Vàng SJC 1L - 10L

47.500

48.280

Vàng SJC 5c

45.550

46.500

Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c

45.550

46.600

Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c

45.200

46.200

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c

44.243

45.743

Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K)

33.103

34.803

Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K)

25.387

27.087

Vàng nữ trang 75% (vàng 18K)

17.717

19.417

Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K)

47.500

48.250

Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K)

47.500

48.270

Hà Nội

Vàng SJC

47.500

48.270

Đà Nẵng

Vàng SJC

47.500

48.270

Nguồn: SJC