* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 24/1/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,47 – 36,57 triệu đồng/lượng, tăng 50 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,38 - 36,56 triệu đồng/lượng.
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.380 |
36.560 |
Vàng SJC 10L |
36.380 |
36.560 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.380 |
36.560 |
Vàng SJC 5c |
36.380 |
36.580 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.380 |
36.590 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.200 |
36.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.200 |
36.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.850 |
36.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.488 |
36.188 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.165 |
27.565 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.061 |
21.461 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.993 |
15.393 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.380 |
36.580 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.380 |
36.580 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 24/1/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1282.40 - 1283.40 USD/ounce.
Giá vàng khá ổn định khi chỉ số đô la Mỹ đã giảm. Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ cũng không tăng tiếp tục, mang lại lợi ích cho thị trường kim loại quý. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 tăng 0,60 đô la Mỹ/ounce ở mức 1284,10 đô la Mỹ/ounce.
Tin tức báo cáo từ Diễn đàn kinh tế thế giới hàng năm ở Davos, Thụy Sĩ cho thấy một bức tranh kinh tế ảm đạm phía trước và đáng chú ý là Chính phủ Mỹ, Anh và Trung Quốc không tham dự sự kiện này.
Chính phủ Hoa Kỳ vẫn ở trong chế độ đóng cửa một phần trong khi vẫn chưa có thỏa thuận nào giữa Đảng Dân chủ và Tổng thống Donald Trump. Điều này đang bắt đầu kéo theo nền kinh tế Hoa Kỳ đi xuống, bắt nguồn từ việc thiếu tin tức kinh tế mới để giúp thúc đẩy nhiều thị trường.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,42 – 36,57 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36.37 - 36,55 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K ngày 23/1/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.370 |
36.550 |
Vàng SJC 10L |
36.370 |
36.550 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.370 |
36.550 |
Vàng SJC 5c |
36.370 |
36.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.370 |
36.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
36.210 |
36.610 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
36.210 |
36.710 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
35.860 |
36.560 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
35.498 |
36.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
26.173 |
27.573 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
20.067 |
21.467 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.997 |
15.397 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.370 |
36.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.370 |
36.570 |