* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 26/10/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,48 – 36,56 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chốt phiên 25/10.
Giá vàng miếng SJC được niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở 3 khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ ở mức giá 36,45 triệu đồng/lượng (mua vào) - 36,66 triệu đồng/lượng (bán ra), giá bán ra giảm 20 nghìn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch chiều ngày hôm qua. Còn tại khu vực thị trường Hà Nội giá vàng miếng SJC được niêm yết ở mức 36,48 triệu đồng/lượng(mua vào) - 36,57 triệu đồng/lượng (bán ra), giá bán ra cũng giảm thêm 20 ngàn đồng/lượng so với cuối ngày chiều hôm qua.
Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,45 - 36,59 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 26/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.450 |
36.590 |
Vàng SJC 10L |
36.450 |
36.590 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.450 |
36.590 |
Vàng SJC 5c |
36.450 |
36.610 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.450 |
36.620 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
35.120 |
35.520 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
35.120 |
35.620 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.670 |
35.470 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.319 |
35.119 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.355 |
26.755 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.431 |
20.831 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.542 |
14.942 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.450 |
36.610 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.450 |
36.610 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 26/10/2018
Giá vàng thế giới, trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1231 - 1232 USD/ounce. Giá vàng cao hơn một chút bởi các chỉ số chứng khoán Mỹ tăng điểm.
Giá vàng kỳ hạn tháng 12 tăng 1.4 USD/ounce lên 1232.40 USD/ounce.
Tuy nhiên, chỉ số đô la Mỹ đang ở mức cao nhất trong chín tuần là áp lực cho diễn biến của giá vàng.
Đà tăng của giá vàng thế giới trong hai phiên đầu tuần tạo hiệu ứng khá tốt đối với thị trường vàng trong nước. Nhu cầu trao đổi mua bán vàng được nhiều nhà đầu tư quan tâm, trong đó xu hướng theo chiều mua vàng chiếm phần lớn ưu thế.
Chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,49 – 36,57 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,46 - 36,6 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 25/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.460 |
36.600 |
Vàng SJC 10L |
36.460 |
36.600 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.460 |
36.600 |
Vàng SJC 5c |
36.460 |
36.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.460 |
36.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
35.150 |
35.550 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
35.150 |
35.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.700 |
35.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.349 |
35.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.378 |
26.778 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.449 |
20.849 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.555 |
14.955 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.460 |
36.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.460 |
36.620 |