* Giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 26/9/2020: Giảm 50.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 55,10 - 55,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết ngày trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 26/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.100 |
55.600 |
Vàng SJC 5c |
55.100 |
55.620 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.100 |
55.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
52.800 |
53.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.800 |
53.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.400 |
53.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.373 |
52.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.754 |
40.054 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.869 |
31.169 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.037 |
22.337 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.100 |
55.620 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.100 |
55.620 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 26/9/2020: Giảm 100.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,05 - 55,55 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 100.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với giá niêm yết trước.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 26/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.050 |
55.550 |
Vàng SJC 5c |
55.050 |
55.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.050 |
55.580 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
52.800 |
53.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.800 |
53.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.400 |
53.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.373 |
52.673 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.754 |
40.054 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.869 |
31.169 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.037 |
22.337 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.050 |
55.570 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.050 |
55.570 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 26/9/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.861,20 - 1.862,20 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York giảm 6 USD xuống 1.862,9 USD/ounce.
Giá vàng mất khoảng 100 USD kể từ phiên giao dịch đầu tuần này, chạm mức thấp nhất 2 tháng qua. Hiện tại, vàng đang trong giai đoạn bị bán tháo, theo nhà phân tích hàng hóa Carsten Fritsch của Ngân hàng Commerzbank cho biết.
Tuy nhiên, ngân hàng Commerzbank nhận định, chính sách tiền tệ mở rộng của Mỹ vẫn còn tiếp tục kéo dài trong nhiều năm đến, và điều này suy cho cùng tạo môi trường tăng giá cho vàng.
Hiện Phố Wall cũng đang chật vật với tình hình kém khả quan về các biện pháp kích thích tài khóa mới, mà một số nhà kinh tế và Cục Dự trữ Liên bang cho rằng là cần thiết để kinh tế tiếp tục đà hồi phục. Việc không có dự luật kích thích kinh tế đã khiến Goldman Sachs hạ dự báo GDP quý IV từ 6% xuống 3%.
Bart Melek, chuyên gia chiến lược hàng hóa hàng đầu tại trung tâm TD Securities, nhận định, quyết định của Fed sẽ là yếu tố hỗ trợ cho giá vàng. Các nhà phân tích thị trường cũng dự đoán giá kim loại quý này có triển vọng tăng giá trong trung hạn do lo ngại về cuộc bầu cử ở Mỹ.
Theo dự đoán của giới phân tích, giá vàng sẽ còn tiếp tục điều chỉnh trong thời gian tới và có thể lùi xuống gần 1.700 USD/ounce trước khi bật trở lại ngưỡng mục tiêu 2.000 USD/ounce trong dài hạn.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch ngày 25/9, tại Hà Nội, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,10 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,70 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,22 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 55,15 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 25/9/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
55.150 |
55.650 |
Vàng SJC 5c |
55.150 |
55.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
55.150 |
55.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
52.900 |
53.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
52.900 |
53.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
52.500 |
53.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
51.472 |
52.772 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
37.829 |
40.129 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
28.927 |
31.227 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
20.078 |
22.378 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
55.150 |
55.670 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
55.150 |
55.670 |
Nguồn: SJC