* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 27/10/2018
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,51 - 36,59 triệu đồng/lượng, giữ nguyên mức niêm yết so với chiều qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,48 - 36,62 triệu đồng/lượng, giảm 20 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên 26/10.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 27/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.480 |
36.620 |
Vàng SJC 10L |
36.480 |
36.620 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.480 |
36.620 |
Vàng SJC 5c |
36.480 |
36.640 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.480 |
36.650 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.140 |
35.540 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.140 |
35.640 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.790 |
35.490 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.439 |
35.139 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.370 |
26.770 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.443 |
20.843 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.551 |
14.951 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.640 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.480 |
36.640 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới đóng cửa ở mức 1232.80 - 1233.80 USD/ounce.
Ông John Sharma, chuyên gia kinh tế của ngân hàng National Australia Bank (NAB) cho rằng, vàng đang được hưởng lợi từ sự suy yếu nói chung của thị trường chứng khoán và tâm lý né tránh rủi ro.
Tuần này, các thị trường chứng khoán toàn cầu giảm điểm trước những lo ngại về kết quả lợi nhuận của các doanh nghiệp Mỹ, vấn đề ngân sách của Chính phủ Italy, tình hình căng thẳng thương mại và áp lực đang gia tăng đối với Saudi Arabia liên quan đến cái chết của nhà báo Jamal Khashoggi.
Giá vàng trong nước chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,51 - 36,59 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,5 - 36,64 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc cuối ngày ngày 26/10/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.500 |
36.640 |
Vàng SJC 10L |
36.500 |
36.640 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.500 |
36.640 |
Vàng SJC 5c |
36.500 |
36.660 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.500 |
36.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.170 |
35.570 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.170 |
35.670 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.820 |
35.520 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.468 |
35.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.393 |
26.793 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.460 |
20.860 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.563 |
14.963 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.500 |
36.660 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.500 |
36.660 |