Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/6/2018: USD cao chót vót, Nhân dân tệ và Rupee giảm
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 29/6/2018: Trong nước cùng giảm 30 ngàn đồng/lượng
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,61 - 36,71 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,61 - 36,78 triệu đồng/lượng. Như vậy giá vàng trong nước giảm 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều qua.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 29/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.610 |
36.780 |
Vàng SJC 10L |
36.610 |
36.780 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.610 |
36.780 |
Vàng SJC 5c |
36.610 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.610 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.230 |
35.630 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.230 |
35.730 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.880 |
35.580 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.428 |
35.228 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.438 |
26.838 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.495 |
20.895 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.588 |
14.988 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.610 |
36.800 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.800 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 29/6/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 8 giảm 4.90 USD/ounce ở mức 1251,20 USD/ounce.
Thị trường chứng khoán thế giới hầu như yếu hơn. Lo ngại về cuộc chiến thương mại toàn cầu tiếp tục phần nào hạn chế sự quan tâm mua vào thị trường chứng khoán thế giới, nhưng vẫn chưa đủ thúc đẩy nhu cầu về vàng và bạc như 1 nơi trú ẩn an toàn.
Một thông tin bất lợi cho vàng khác là đồng Rupee của Ấn Độ đã sụt giảm (so với đồng đô la Mỹ), một phần do giá dầu tăng mạnh trong tuần qua. Đồng đô la mạnh so với đồng Rupee có khả năng hạn chế nhu cầu về vàng của Ấn Độ trong khi Ấn Độ là thị trường tiêu dùng vàng lớn, chỉ sau Trung Quốc.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,64 - 36,81 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 29/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.640 |
36.810 |
Vàng SJC 10L |
36.640 |
36.810 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.640 |
36.810 |
Vàng SJC 5c |
36.640 |
36.830 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.640 |
36.840 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.300 |
35.700 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.300 |
35.800 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.950 |
35.650 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.497 |
35.297 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.490 |
26.890 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.536 |
20.936 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.618 |
15.018 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.830 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.830 |
(Nguồn: SJC)