* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 30/9/2018:
Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,37 - 36,47 triệu đồng/lượng, tăng trở lại 70 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,35 - 36,5 triệu đồng/lượng, cũng tăng 70 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 29/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.350 |
36.500 |
Vàng SJC 10L |
36.350 |
36.500 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.350 |
36.500 |
Vàng SJC 5c |
36.350 |
36.520 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.350 |
36.530 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.320 |
34.720 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.320 |
34.820 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.870 |
34.670 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.527 |
34.327 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.755 |
26.155 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.965 |
20.365 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.209 |
14.609 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.350 |
36.520 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.350 |
36.520 |
Giá vàng thế giới khép lại phiên ngày cuối tuần ở mức 1192.2 - 1193.2 USD/ounce.
Việc Fed quyết định tăng lãi suất thêm 0,25 điểm phần trăm, lên biên độ 2-2,25% tác động ngay lập tức đến chỉ số USD và do đó ảnh hướng trực tiếp đến vàng.
Lãi suất tăng làm lợi suất trái phiếu tăng theo, kéo theo việc các tài sản không có lợi suất như vàng sẽ kém hấp dẫn hơn. Chúng cũng làm tăng giá Dollar khiến cho vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những nhà đầu tư nắm giữ ngoại tệ.
Thị trường cũng dự báo rằng sẽ có một lần tăng lãi suất nữa vào trước cuối năm, trong khi triển vọng trong năm 2019 chưa rõ ràng, theo các nhà phân tích.
Nhà kinh tế thuộc Ngân hàng National Australia Bank, John Sharma, cho biết, nguy cơ chiến tranh thương mại sẽ tiếp diễn – điều có thể ảnh hưởng đến nền kinh tế Mỹ, khiến đồng USD yếu, song lại hỗ trợ giá vàng.
Giá vàng trong nước chiều 28/9/2018, Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,3 - 36,4 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,28 - 36,43 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 28/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.280 |
36.430 |
Vàng SJC 10L |
36.280 |
36.430 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.280 |
36.430 |
Vàng SJC 5c |
36.280 |
36.450 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.280 |
36.460 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.160 |
34.560 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.160 |
34.660 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.710 |
34.510 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.368 |
34.168 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.635 |
26.035 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.871 |
20.271 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.142 |
14.542 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.280 |
36.450 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.280 |
36.450 |
(Nguồn: SJC)