* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 3/8/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,58 - 36,68 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,77 - 36,95 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 3/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 10L |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.770 |
36.950 |
Vàng SJC 5c |
36.770 |
36.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.770 |
36.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.030 |
35.430 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.030 |
35.530 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.680 |
35.380 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.230 |
35.030 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.288 |
26.688 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.379 |
20.779 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.505 |
14.905 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.970 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.770 |
36.970 |
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 3/8/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1208.80 - 1209.80 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 5,20 USD/ ounce ở mức 1222.40 USD/ounce, mức thấp nhất trong hơn 1 năm qua.
Chỉ số đô la Mỹ mạnh lên, gần mức cao nhất trong 12 tháng tiếp tục tác động đến giới đầu tư thờ ơ thị trường kim loại quý.
Niềm tin le lói cho vàng là Hội đồng vàng thế giới cho rằng nhu cầu vàng ở Ấn Độ sẽ tốt hơn trong nửa cuối năm nay, do thu hoạch vụ mùa tốt và mùa lễ hội. Ấn Độ và Trung Quốc là hai thị trường tiêu thụ vàng hàng đầu trên thế giới.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, giá vàng hạ nhiệt so với phiên trước đó. Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,64 - 36,74 triệu đồng/lượng. Công ty SIC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,6 - 36,78 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 2/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.600 |
36.780 |
Vàng SJC 5c |
36.600 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.600 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.840 |
35.240 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.840 |
35.340 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.490 |
35.190 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.042 |
34.842 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.145 |
26.545 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.268 |
20.668 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.426 |
14.826 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.600 |
36.800 |