* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 30/4/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,3 – 36,4 triệu đồng/lượng, giảm trở lại 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua và bán so với phiên hôm qua, tức là bằng mức niêm yết cuối tuần trước.
Công ty Bảo Tín Minh Châu niêm yết vàng SJC ở mức 36,34 - 36,44 triệu đồng/lượng.
Thương phẩm |
Loại vàng |
Hàm lượng |
Mua vào |
Bán ra |
|
Vàng rồng Thăng Long |
VÀNG MIẾNG |
999.9 |
3623 |
3668 |
|
BẢN VÀNG ĐẮC LỘC |
999.9 |
3623 |
3668 |
||
NHẪN TRÒN TRƠN |
999.9 |
3623 |
3668 |
||
VÀNG TRANG SỨC; VÀNG BẢN VỊ; THỎI; NÉN |
999.9 |
3590 |
3660 |
||
Vàng Bảo Tín Minh Châu |
VÀNG TRANG SỨC |
99.9 |
3580 |
3650 |
|
Vàng SJC |
VÀNG MIẾNG |
999.9 |
3634 |
3644 |
(Nguồn: BTMC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 30/4/2019:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1279.70 - 1280.70 USD/ounce.
Giá vàng giảm nhẹ do sự tăng trưởng của thị trường chứng khoán thế giới, dẫn đầu là các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ đang ở mức hoặc gần mức cao kỷ lục hoặc nhiều tháng, tiếp tục lấn át thị trường kim loại trú ẩn an toàn. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 8 USD/ounce xuống mức 1280,90 USD/ounce.
Các chỉ số chứng khoán của Hoa Kỳ một phần đang được thúc đẩy bởi các báo cáo thu nhập doanh nghiệp lạc quan được phát hành gần đây.
Trong tuần này, cuộc họp của Ủy ban thị trường mở liên bang (FOMC) bắt đầu vào sáng thứ Ba và kết thúc vào chiều thứ Tư với một tuyên bố và một cuộc họp báo từ Chủ tịch Fed Jerome Powell. Nhiều ý kiến cho rằng sẽ không có thay đổi trong chính sách tiền tệ nào của Mỹ tại cuộc họp này.
Giá vàng thế giới sau khi tăng mạnh vào 25/4, sau đó giảm dần và hiện vẫn dao động dưới ngưỡng tâm lý quan trọng 1.300 USD/ounce, chủ yếu do đồng USD mạnh và các số liệu kinh tế tốt ngoài dự kiến mới đây của Mỹ và Trung Quốc.
Hình minh họa: internet
Trong nước, phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,33 – 36,43 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua và bán so với đầu phiên.
Công ty Bảo Tín Minh Châu niêm yết vàng SJC ở mức 36,34 - 36,44 triệu đồng/lượng.
Thương phẩm |
Loại vàng |
Hàm lượng |
Mua vào |
Bán ra |
|
Vàng rồng Thăng Long |
VÀNG MIẾNG |
999.9 |
3626 |
3671 |
|
BẢN VÀNG ĐẮC LỘC |
999.9 |
3626 |
3671 |
|
|
NHẪN TRÒN TRƠN |
999.9 |
3626 |
3671 |
|
|
VÀNG TRANG SỨC; VÀNG BẢN VỊ; THỎI; NÉN |
999.9 |
3595 |
3665 |
|
|
Vàng Bảo Tín Minh Châu |
VÀNG TRANG SỨC |
99.9 |
3585 |
3655 |
|
Vàng SJC |
VÀNG MIẾNG |
999.9 |
3634 |
3644 |
(Nguồn: BTMC)