Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay 6/4/2021:
Giá vàng lúc 16 giờ 30 hôm nay 6/4/2021:
Chiều 6/4 giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,25 triệu đồng/lượng (bán ra), bằng giá niêm yết vào đầu ngày.
Công ty SJC (TPHCM) cũng niêm yết giá vàng ở mức 54,85 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), bằng mức niêm yết so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 4/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
54.850 |
55.250 |
Vàng SJC 5c |
54.850 |
55.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.850 |
55.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
50.400 |
51.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
50.400 |
51.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
50.000 |
50.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
49.198 |
50.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.179 |
38.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
27.711 |
29.711 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.294 |
21.294 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.850 |
55.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.850 |
55.270 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 6/4/2021:
Sáng nay giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,25 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 100.000 đồng/ lượng chiều mua vào và tăng 150.000 đồng/ lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Công ty SJC (TPHCM) cũng niêm yết giá vàng ở mức 54,85 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 11 giờ 30 ngày 4/6/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
54.850 |
55.250 |
Vàng SJC 5c |
54.850 |
55.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
54.850 |
55.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
50.400 |
51.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
50.400 |
51.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
50.000 |
50.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
49.198 |
50.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
36.179 |
38.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
27.711 |
29.711 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
19.294 |
21.294 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.850 |
55.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.850 |
55.270 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 6/4/2021
Giá vàng thế giới:
Trên sàn Kitco giá vàng giao dịch ở mức 1728.5 - 1729.5 USD/ ounce. Giá vàng tăng nhẹ khi được hỗ trợ bởi chỉ số đô la Mỹ đang giảm ngay đầu tuần giao dịch. Tuy nhiên, giá dầu thô giảm mạnh và thị trường chứng khoán Mỹ tăng tốt đã hạn chế đà tăng của kim loại trú ẩn an toàn. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 1,6 USD ở mức 1.730 USD/ ounce.
Thái độ của người giao dịch và nhà đầu tư tích cực hơn sau một báo cáo việc làm rất mạnh mẽ của Hoa Kỳ vào thứ Sáu tuần trước (khi thị trường Hoa Kỳ đóng cửa) cho thấy mức tăng 916.000 trong bảng lương phi nông nghiệp trong tháng Ba. Ngoài ra, Tổng thống Biden đang thúc đẩy gói giải cứu kinh tế Mỹ, được gọi là Kế hoạch việc làm của Mỹ, với chi phí 2,25 ngàn tỷ đô la Mỹ trong 8 năm.
Giá dầu thô của sàn Nymex đang giao dịch thấp hơn ở mức 59,00 USD / thùng. Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt khoảng 1,72%.
Vàng vẫn được dự báo là một kênh đầu tư hấp dẫn trong dài hạn khi lạm phát trên thế giới quay trở lại vì dòng tiền giá rẻ.
Dù vậy, trước mắt sức cầu đối với mặt hàng này vẫn khá thấp. Giới đầu tư vẫn đang dồn tiền vào nhiều loại tài sản có độ rủi ro cao như cổ phiếu.
Giá vàng trong nước:
Chiều qua giá vàng miếng được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 55,1 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 50.000 đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 50.000 đồng/ lượng chiều bán so với đầu phiên 5/4
Công ty SJC (TPHCM) cũng niêm yết giá vàng ở mức 54,7 - 55,1 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), bằng mức niêm yết sáng 5/4
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30 ngày 5/4/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
54.700 |
55.100 |
Vàng SJC 10L |
54.700 |
55.120 |
Vàng SJC 1L - 10L |
54.700 |
55.130 |
Vàng SJC 5c |
50.300 |
50.900 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
50.300 |
51.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
49.900 |
50.600 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
49.099 |
50.099 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
36.104 |
38.104 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
27.653 |
29.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
19.252 |
21.252 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
54.700 |
55.100 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
54.700 |
55.120 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
54.700 |
55.120 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
54.700 |
55.120 |
Nguồn: SJC