Cập nhật giá vàng lúc 15 giờ 30 hôm nay 7/1/2021:
Chiều nay, giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,2 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,7 triệu đồng/lượng (bán ra),giảm 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 250 ngàn đồng/ lượng chiều bán so với đầu phiên.
Còn Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,3 - 56,8 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 150 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và cả chiều bán ra so với đầu phiên.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 7/1/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.300 |
56.800 |
Vàng SJC 5c |
56.300 |
56.820 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.300 |
56.830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
55.350 |
55.900 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
55.350 |
56.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
55.000 |
55.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
54.149 |
55.149 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.929 |
41.929 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
30.626 |
32.626 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
21.379 |
23.379 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.300 |
56.820 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.300 |
56.820 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay 7/1/2021:
Sáng nay giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,95 triệu đồng/lượng (bán ra),giảm 300 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và giảm 400 ngàn đồng/ lượng chiều bán so với chiều qua.
Còn Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,45 - 56,95 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), giảm 300 ngàn đồng/ lượng chiều mua vào và giảm 350 ngàn đồng/ lượng chiều bán ra so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 7/1/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.450 |
56.950 |
Vàng SJC 5c |
56.450 |
56.970 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.450 |
56.980 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
55.400 |
55.950 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
55.400 |
56.050 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
55.050 |
55.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
54.198 |
55.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
39.967 |
41.967 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
30.656 |
32.656 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
21.400 |
23.400 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.450 |
56.970 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.450 |
56.970 |
Nguồn: SJC
Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay 7/1/2021:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1921.5 - 1922.5 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 46,6 USD xuống 1907,8 USD
Giá vàng giảm mạnh trong phiên giao dịch giữa trưa tại Mỹ hôm thứ Tư, do một số hoạt động chốt lời thường xuyên từ các nhà giao dịch kỳ hạn ngắn hạn hơn và một số hợp nhất biểu đồ sau khi vàng đạt mức cao nhất trong hai tháng qua đêm.
Cuộc bỏ phiếu hôm thứ Ba cho hai ghế Thượng viện Hoa Kỳ ở Georgia cho thấy 1 ứng cử viên Dân chủ được tuyên bố là người chiến thắng và đảng viên Dân chủ khác dẫn trước rất nhẹ. Nếu cả hai ghế đều thuộc về đảng Dân chủ, có vẻ như rất có thể, họ sẽ kiểm soát Thượng viện. Thị trường lo ngại một Quốc hội do Đảng Dân chủ kiểm soát có thể sẽ dẫn đến thuế doanh nghiệp cao hơn và có khả năng chi tiêu nhiều hơn dẫn đến lạm phát cao hơn.
Điểm dữ liệu kinh tế Hoa Kỳ vào buổi sáng là báo cáo việc làm quốc gia của ADP cho tháng 12, cho thấy sự sụt giảm đáng ngạc nhiên về việc làm sau khi dự kiến tăng khiêm tốn. Báo cáo này là tiền thân của Báo cáo Tình hình Việc làm quan trọng hơn do Bộ Lao động phát hành vào sáng thứ Sáu. Báo cáo đó dự kiến cho thấy tỷ lệ thất nghiệp ở Mỹ là 6,8% và việc làm phi nông nghiệp tăng 50.000 trong tháng 12, so với mức tăng 245.000 vào tháng 11.
Chiều qua giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 57,35 triệu đồng/lượng (bán ra),giảm 50 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/ lượng chiều bán so với sáng 6/1.
Còn Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 56,75 - 57,3 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), bằng mức niêm yết so với sáng 6/1.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ 30 ngày 6/1/2021
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
56.750 |
57.300 |
Vàng SJC 5c |
56.750 |
57.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
56.750 |
57.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
55.850 |
56.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
55.850 |
56.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
55.500 |
56.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
54.644 |
55.644 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
40.304 |
42.304 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
30.918 |
32.918 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
21.588 |
23.588 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
56.750 |
57.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
56.750 |
57.320 |
Nguồn: SJC