* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 7/11/2018:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,41 - 36,49 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua
Giá vàng miếng SJC được niêm yết tại Công ty cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) ở 3 khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ ở mức giá 36,39 triệu đồng/lượng (Mua vào) – 36.54 triệu đồng/lượng (bán ra), giá bán ra tăng thêm 10 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên giao dịch chiều ngày hôm qua. Còn tại khu vực thị trường Hà Nội giá vàng miếng SJC được niêm yết ở mức 36,4 triệu đồng/lượng (mua vào) - 36,49 triệu đồng/lượng (bán ra), giá bán ra cũng tăng thêm 10 ngàn đồng/lượng so với cuối ngày chiều hôm qua.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,37 - 36,53 triệu đồng/lượng, giảm 10 ngàn đồng/lượng so với chiều qua
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 7/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.370 |
36.530 |
Vàng SJC 10L |
36.370 |
36.530 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.370 |
36.530 |
Vàng SJC 5c |
36.370 |
36.550 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.370 |
36.560 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.980 |
35.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.980 |
35.480 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.630 |
35.330 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.280 |
34.980 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.250 |
26.650 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.349 |
20.749 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.484 |
14.884 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.370 |
36.550 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.370 |
36.550 |
(Nguồn: SJC)
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 7/11/2018:
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1226.50 - 1227.50 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 5.10 USD/ ounce ở mức 1227.20 USD/ounce
Giá vàng và bạc thấp hơn đáng kể so với phiên giao dịch trước đó do sự phục hồi của chỉ số USD (dù chỉ ở mức khiêm tốn). Một yếu tố khác tác động là diễn biến “nhảy múa” tại thị trường chứng khoán Mỹ gây áp lực lên kim loại quý. Thị trường đang chờ đợi kết quả cuộc bầu cử giữa nhiệm kỳ của Mỹ.
Đánh giá về cuộc bầu cử Quốc hội Mỹ giữa nhiệm kỳ ngày 6/11 tới, Tiến sĩ Meena Bose, Trưởng khoa Chính sách công và dịch vụ công tại Trường Chính phủ, chính sách công và quan hệ quốc tế Peter S. Kalikow, thuộc Đại học Hofstra, New York, nhận định khả năng đảng Cộng hòa và Dân chủ chia nhau kiểm soát một viện quốc hội là rất cao.
Tiến sĩ Bose cũng lưu ý rằng lịch sử bầu cử Quốc hội giữa nhiệm kỳ tại Mỹ thường cho thấy đảng của tổng thống đương nhiệm sẽ mất ghế về tay đảng đối thủ. Nếu lịch sử này lặp lại, với kịch bản đảng Dân chủ kiểm soát Hạ viện và đảng Cộng hòa kiểm soát Thượng viện với tỷ lệ sít sao, chính quyền của Tổng thống Trump sẽ gặp nhiều khó khăn trong điều hành đất nước.
Hôm nay, Ủy ban Thị trường mở của Cục Dự trữ Liên bang (FOMC) họp để thảo luận về chính sách tiền tệ của Hoa Kỳ, với một tuyên bố đưa ra vào chiều thứ Năm. Thị trường kỳ vọng không có sự thay đổi về việc tăng lãi suất lần cuối cùng trong năm nay.
Báo cáo gần đây từ Hội đồng Vàng Thế giới (WGC) cho biết dự trữ vàng của các ngân hàng trung ương tăng 22% so với cùng kỳ năm ngoài trong quý 3.
Theo Michael Armbruster, Đối tác quản lý tại Altavest, cũng chỉ ra rằng nhà đầu tư nên lưu ý rằng các ngân hàng trung ương trên thế giới (gồm Trung Quốc, Nga và các nước khác) đang bổ sung nắm giữ vàng. Động thái như vậy của các ngân hàng trung ương có thể vượt qua các rào cản từ đồng USD và lãi suất và giúp kim loại quý nhảy vọt.
Giá vàng trong nước, chiều qua (6/11), tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,42 - 36,5 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,38 - 36,54 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 6/11/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.380 |
36.540 |
Vàng SJC 10L |
36.380 |
36.540 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.380 |
36.540 |
Vàng SJC 5c |
36.380 |
36.560 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.380 |
36.570 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.070 |
35.470 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.070 |
35.570 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.720 |
35.420 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.369 |
35.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.318 |
26.718 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.402 |
20.802 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.522 |
14.922 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.380 |
36.560 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.380 |
36.560 |
(Nguồn: SJC)