Cách tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2021 của 63 tỉnh thành trong cả nước

(VOH) - Từ 0h ngày 26/7, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Thí sinh có thể tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 bằng nhiều cách mà không sợ mạng quá tải.

Các cách tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2021 

* Cách 1: Tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2021 thông qua website của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

Thí sinh nhập Số CMND > Nhập mã đăng nhập > Nhập mã xác nhận > Chọn "Đăng nhập" để tra cứu được điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

THPT, tốt nghiệp thpt 2021
Trang tra cứu điểm thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo

* Cách 2: Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT qua website của các Sở Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các đường link dưới đây. Sau khi truy cập vào địa chỉ của từng tỉnh, thành phố, thí sinh nhập SỐ BÁO DANH để xem chi tiết điểm thi của mình.

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

LINK TRA CỨU

1

Sở GD&ĐT An Giang 

http://tracuudiemthitnthpt.angiang.edu.vn/

2

Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu 

http://diemthi.bariavungtau.edu.vn

3

Sở GD&KHCN Bạc Liêu 

http://27.71.24.5:8080

4

Sở GD&ĐT Bắc Giang 

http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

5

Sở GD&ĐT Bắc Kạn 

http://113.160.162.184:8081

6

Sở GD&ĐT Bắc Ninh 

http://diemthi.bacninh.edu.vn

7

Sở GD&ĐT Bến Tre 

http://tracuudiem.bentre.edu.vn

8

Sở GD&ĐT Bình Dương

 http://sgdbinhduong.edu.vn:2020

9

Sở GD&ĐT Bình Định 

http://117.2.49.30/

10

Sở GD&ĐT Bình Phước 

http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

11

Sở GD&ĐT Bình Thuận 

http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

12

Sở GD&ĐT Cà Mau 

http://diemthithpt.camau.edu.vn:8080

13

Sở GD&ĐT Cao Bằng 

http://socaobang.edu.vn/tra-cuu/bang-diem

14

Sở GD&ĐT Cần Thơ 

https://diemthi.mobiedu.vn

15

Sở GD&ĐT Đà Nẵng 

https://tracuudiem.danang.gov.vn/#/

16

Sở GD&ĐT Đắk Lắk 

http://103.68.251.47

17

Sở GD&ĐT Đắk Nông 

http://103.68.251.61

18

Sở GD&ĐT Điện Biên 

http://dienbien.edu.vn:90

19

Sở GD&ĐT Đồng Nai 

http://sgddt.dongnai.gov.vn/tra-cuu-diem-thi.html

20

Sở GD&ĐT Đồng Tháp 

http://diemthi.dongthap.edu.vn

21

Sở GD&ĐT Gia Lai 

http://113.161.24.131:8080 và 

http://diemthithpt.gialai.edu.vn:8080

22

Sở GD&ĐT Hà Giang 

http://diemthi.hagiang.edu.vn:9999

23

Sở GD&ĐT Hà Nam 

http://113.160.198.190:6688/

24

Sở GD&ĐT Hà Nội 

http://tracuu.hanoi.edu.vn

25

Sở GD&ĐT Hà Tĩnh 

http://tracuudiemthi.hatinh.edu.vn và

http://tracuudiemthithpt.hatinh.edu.vn

26

Sở GD&ĐT Hải Dương 

http://diemthi.haiduong.edu.vn

27

Sở GD&ĐT Hải Phòng 

https://diemthi2021.haiphong.edu.vn và 

https://tradiem2021.haiphong.edu.vn

28

Sở GD&ĐT Hậu Giang 

http://tracuudiem.haugiang.edu.vn

29

Sở GD&ĐT Hòa Bình 

http://tradiem.hoabinh.edu.vn

30

Sở GD&ĐT TPHCM 

http://diemthi.hcm.edu.vn

31

Sở GD&ĐT Hưng Yên 

http://diemthi.hungyen.edu.vn

32

Sở GD&ĐT Khánh Hòa 

http://diemthi.khanhhoa.edu.vn

33

Sở GD&ĐT Kiên Giang 

http://tracuu.kiengiang.edu.vn

34

Sở GD&ĐT Kon Tum 

http://103.68.251.40/

35

Sở GD&ĐT Lai Châu 

http://113.160.144.222:8088

36

Sở GD&ĐT Lạng Sơn 

http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

37

Sở GD&ĐT Lào Cai 

http://diemthi.laocai.edu.vn

38

Sở GD&ĐT Lâm Đồng 

http://diemthilamdong.vnptschool.com.vn

39

Sở GD&ĐT Long An 

http://tracuudiem.longan.edu.vn

40

Sở GD&ĐT Nam Định 

http://diemthi.namdinh.edu.vn

41

Sở GD&ĐT Nghệ An 

http://nghean.edu.vn/menutop/cong-khai/diem-thi-thpt?isFeatured=1

42

Sở GD&ĐT Ninh Bình 

http://ninhbinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem

43

Sở GD&ĐT Ninh Thuận 

http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

44

Sở GD&ĐT Phú Thọ 

http://tracuudiem.thi.phutho.vn

45

Sở GD&ĐT Phú Yên 

http://tracuudiem.phuyen.edu.vn/

46

Sở GD&ĐT Quảng Bình 

http://117.6.128.236:8080/

47

Sở GD&ĐT Quảng Nam 

http://tracuu1.quangnam.edu.vn và 

http://quangnam.edu.vn/index2.php?/tracuudiemthi

48

Sở GD&ĐT Quảng Ngãi 

http://103.68.251.43

49

Sở GD&ĐT Quảng Ninh 

http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login

50

Sở GD&ĐT Quảng Trị 

http://diemthi.quangtri.edu.vn

51

Sở GD&ĐT Sóc Trăng 

http://tracuu.sogddt.soctrang.gov.vn

52

Sở GD&ĐT Sơn La 

http://117.6.139.171

53

Sở GD&ĐT Tây Ninh 

http://kqthpt.giaoductayninh.vn

54

Sở GD&ĐT Thái Bình 

http://thaibinh.edu.vn/tra-cuu/bang-diem

55

Sở GD&ĐT Thái Nguyên

 http://diemthi.thainguyen.edu.vn/

56

Sở GD&ĐT Thanh Hóa 

http://diemthi.thanhhoa.edu.vn:8081/

57

Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế 

http://khaothi.thuathienhue.edu.vn:8080/tracuu/index.html

58

Sở GD&ĐT Tiền Giang 

http://tracuudiem.tiengiang.edu.vn và

http://tracuudiem2.tiengiang.edu.vn

59

Sở GD&ĐT Trà Vinh 

http://tracuu.sgdtravinh.edu.vn

60

Sở GD&ĐT Tuyên Quang

 http://14.225.23.222:8080

61

Sở GD&ĐT Vĩnh Long

 http://tracuudiem.vinhlong.edu.vn

62

Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc 

http://diemthithpt.vinhphuc.edu.vn

63

Sở GD&ĐT Yên Bái 

http://14.224.144.4:8080/

Xem thêm: Điều kiện xét tốt nghiệp THPT năm 2021 như thế nào?

Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của cả nước năm 2021

Môn Toán có 980.876 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.61 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 chiếm tỉ lệ 0.01%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170.802 chiếm tỉ lệ 17.41%.

Môn Ngữ văn, có 978.027 thí sinh dự thi, trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 172 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 117.915 chiếm tỉ lệ 12.06%.

Môn Vật lý có 346.404 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 6.56 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 25 chiếm tỉ lệ 0.01%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 45.239 chiếm tỉ lệ 13.06%.

Môn Hóa học có 348.046 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 6.63 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 58 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 56.756 chiếm tỉ lệ 16.31%.

Môn Sinh học có 342.604 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 5.51 điểm, điểm trung vị là 5.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 75 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 118.260 chiếm tỉ lệ 34.52%.

Môn Lịch sử có 637.005 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 4.97 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 540 chiếm tỉ lệ 0.08%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 331.429 chiếm tỉ lệ 52.03%.

Môn Địa lý có 631.137 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 6.96 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 118 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 29.230 chiếm tỉ lệ 4.63%.

Môn Giáo dục công dân có 534.123 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 8.37 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 29 chiếm tỉ lệ 0.01%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5.321 chiếm tỉ lệ 1.00 %.

Môn Tiếng Anh có 866.993 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 5.84 điểm, điểm trung vị là 5.6 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 144 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 349.175 chiếm tỉ lệ 40.27%.