Các cách tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2021
* Cách 1: Tra cứu điểm thi THPT Quốc gia 2021 thông qua website của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/Account/Login
Thí sinh nhập Số CMND > Nhập mã đăng nhập > Nhập mã xác nhận > Chọn "Đăng nhập" để tra cứu được điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
* Cách 2: Tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT qua website của các Sở Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh truy cập vào Cổng thông tin điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các đường link dưới đây. Sau khi truy cập vào địa chỉ của từng tỉnh, thành phố, thí sinh nhập SỐ BÁO DANH để xem chi tiết điểm thi của mình.
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
LINK TRA CỨU |
---|---|---|
1 |
Sở GD&ĐT An Giang |
|
2 |
Sở GD&ĐT Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
3 |
Sở GD&KHCN Bạc Liêu |
|
4 |
Sở GD&ĐT Bắc Giang |
|
5 |
Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
|
6 |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
|
7 |
Sở GD&ĐT Bến Tre |
|
8 |
Sở GD&ĐT Bình Dương |
|
9 |
Sở GD&ĐT Bình Định |
|
10 |
Sở GD&ĐT Bình Phước |
|
11 |
Sở GD&ĐT Bình Thuận |
|
12 |
Sở GD&ĐT Cà Mau |
|
13 |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
|
14 |
Sở GD&ĐT Cần Thơ |
|
15 |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
|
16 |
Sở GD&ĐT Đắk Lắk |
|
17 |
Sở GD&ĐT Đắk Nông |
|
18 |
Sở GD&ĐT Điện Biên |
|
19 |
Sở GD&ĐT Đồng Nai |
|
20 |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
|
21 |
Sở GD&ĐT Gia Lai |
|
22 |
Sở GD&ĐT Hà Giang |
|
23 |
Sở GD&ĐT Hà Nam |
|
24 |
Sở GD&ĐT Hà Nội |
|
25 |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
|
26 |
Sở GD&ĐT Hải Dương |
|
27 |
Sở GD&ĐT Hải Phòng |
|
28 |
Sở GD&ĐT Hậu Giang |
|
29 |
Sở GD&ĐT Hòa Bình |
|
30 |
Sở GD&ĐT TPHCM |
|
31 |
Sở GD&ĐT Hưng Yên |
|
32 |
Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
|
33 |
Sở GD&ĐT Kiên Giang |
|
34 |
Sở GD&ĐT Kon Tum |
|
35 |
Sở GD&ĐT Lai Châu |
|
36 |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
|
37 |
Sở GD&ĐT Lào Cai |
|
38 |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
|
39 |
Sở GD&ĐT Long An |
|
40 |
Sở GD&ĐT Nam Định |
|
41 |
Sở GD&ĐT Nghệ An |
http://nghean.edu.vn/menutop/cong-khai/diem-thi-thpt?isFeatured=1 |
42 |
Sở GD&ĐT Ninh Bình |
|
43 |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
|
44 |
Sở GD&ĐT Phú Thọ |
|
45 |
Sở GD&ĐT Phú Yên |
|
46 |
Sở GD&ĐT Quảng Bình |
|
47 |
Sở GD&ĐT Quảng Nam |
|
48 |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
|
49 |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
|
50 |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
|
51 |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
|
52 |
Sở GD&ĐT Sơn La |
|
53 |
Sở GD&ĐT Tây Ninh |
|
54 |
Sở GD&ĐT Thái Bình |
|
55 |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
|
56 |
Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
|
57 |
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế |
|
58 |
Sở GD&ĐT Tiền Giang |
|
59 |
Sở GD&ĐT Trà Vinh |
|
60 |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
|
61 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
|
62 |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
|
63 |
Sở GD&ĐT Yên Bái |
Xem thêm: Điều kiện xét tốt nghiệp THPT năm 2021 như thế nào?
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT của cả nước năm 2021
Môn Toán có 980.876 thí sinh tham gia thi bài thi Toán, trong đó điểm trung bình là 6.61 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.8 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 119 chiếm tỉ lệ 0.01%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 170.802 chiếm tỉ lệ 17.41%.
Môn Ngữ văn, có 978.027 thí sinh dự thi, trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 172 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 117.915 chiếm tỉ lệ 12.06%.
Môn Vật lý có 346.404 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 6.56 điểm, điểm trung vị là 6.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.5 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 25 chiếm tỉ lệ 0.01%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 45.239 chiếm tỉ lệ 13.06%.
Môn Hóa học có 348.046 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 6.63 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.75 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 58 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 56.756 chiếm tỉ lệ 16.31%.
Môn Sinh học có 342.604 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 5.51 điểm, điểm trung vị là 5.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 5.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 75 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 118.260 chiếm tỉ lệ 34.52%.
Môn Lịch sử có 637.005 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 4.97 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 540 chiếm tỉ lệ 0.08%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 331.429 chiếm tỉ lệ 52.03%.
Môn Địa lý có 631.137 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 6.96 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 118 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 29.230 chiếm tỉ lệ 4.63%.
Môn Giáo dục công dân có 534.123 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 8.37 điểm, điểm trung vị là 8.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 9.25 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 29 chiếm tỉ lệ 0.01%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 5.321 chiếm tỉ lệ 1.00 %.
Môn Tiếng Anh có 866.993 thí sinh thi, trong đó điểm trung bình là 5.84 điểm, điểm trung vị là 5.6 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm. Số thí sinh có điểm <= 1 là 144 chiếm tỉ lệ 0.02%, số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 349.175 chiếm tỉ lệ 40.27%.