Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Gia Định vừa chính thức công bố mức điểm xét tuyển các ngành theo phương thức xét kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Theo đó, mức điểm các ngành xét tuyển với mức từ 15 điểm.
ThS. LS Trịnh Hữu Chung, Phó Hiệu trưởng Trường cho biết: “Trong những ngày vừa qua, sau khi biết điểm kết quả Thi tốt nghiệp THPT 2021, nhiều thí sinh và phụ huynh đã liên hệ đến Trường quan tâm về việc có nên điều chỉnh nguyện vọng, ngành học, trường học, thắc mắc về cách đăng ký xét tuyển và nhập học trong thời gian giãn cách xã hội “5K” và trước sự ảnh hưởng của tình hình dịch bệnh Covid-19 hiện nay. Do đó, việc sớm công bố mức điểm xét tuyển, kịp thời thông tin các cách thức tuyển sinh sẽ giúp cho thí sinh, phụ huynh an tâm hơn với sự lựa chọn của mình. Hơn nữa, Nhà trường đã chủ động triển khai hình thức “nhập học từ xa”, Quét mã QR code, thành lập Đội hỗ trợ tư vấn tuyển sinh 24/7 nhằm tăng cường hướng dẫn và hỗ trợ thí sinh trong giai đoạn cao điểm như hiện nay.”
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 điểm với 14 ngành đào tạo: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính truyền thông và dữ liệu, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Luật, Ngôn ngữ Anh, Quản trị khách sạn, Marketing, Đông phương học, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông đa phương tiện.
Nhà trường cũng cho hay đã gửi thông báo kết quả xét tuyển Đợt 1 về cho các thí sinh đạt mức điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2021. Vì vậy, thí sinh cần xem kỹ thông tin hoặc liên hệ tư vấn viên để được hỗ trợ trong quá trình làm thủ tục nhập học hoặc hỗ trợ các thông tin khác.
Bên cạnh đó, Trường công bố mức điểm xét tuyển từ kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức với mức điểm từ 600 điểm trở lên. Cụ thể, với 5 ngành: Marketing, Luật, Quản Trị Kinh Doanh, Công nghệ thông tin, Quan hệ Công chúng mức xét tuyển từ 650 điểm trở lên. Các ngành còn lại là: Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Kỹ thuật phần mềm, Mạng máy tính và truyền thông, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Thương mại điện tử, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng (Truyền thông kỹ thuật số) ở mức điểm 600 trở lên.
Đại học Tài chính – Marketing công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và kết quả thi Đánh giá năng lực
Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm trúng tuyển vào trình độ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ THPT) và theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
1. Theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
- Diện đăng ký Ưu tiên xét tuyển thẳng
a) Các đối tượng đăng ký xét tuyển:
+ Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
+ Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
+ Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
+ Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác được Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời hạn hiệu lực trong 2 năm kể từ ngày cấp đến ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT của Trường và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
b) Điểm trúng tuyển:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình đại trà |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.3 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115 |
Marketing |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
25.7 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.8 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
25 |
A00, A01, D01, D96 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.4 |
D01, D72, D78, D96 (điểm tiếng Anh nhân hệ số 2) |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
21.8 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22.38 |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
22.31 |
D01, D72, D78, D96 |
4 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22.8 |
D01, D72, D78, D96 |
III |
Đại học |
Chương trình quốc tế |
|
|
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
21 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
23.56 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
22.77 |
A00, A01, D01, D96 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
25.4 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340301C |
Kế toán |
21 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
24.5 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
26.2 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340116C |
Bất động sản |
22.5 |
A00, A01, D01, D96 |
- Diện đăng ký Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
a) Đối tượng đăng ký xét tuyển:
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2020, 2019 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
b) Điểm trúng tuyển:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình đại trà |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115 |
Marketing |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.5 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
25 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
4 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
III |
Đại học |
Chương trình quốc tế |
|
|
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
24.67 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
24.9 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
24.75 |
A00, A01, D01, D96 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
25.5 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340301C |
Kế toán |
25 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
25.5 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340116C |
Bất động sản |
24.98 |
A00, A01, D01, D96 |
2. Theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021
a) Đối tượng đăng ký xét tuyển:
Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021.
b) Điểm trúng tuyển:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình đại trà |
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
850 |
2 |
7340115 |
Marketing |
900 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
800 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
900 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
820 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
820 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
850 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
850 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
800 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
800 |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
1 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
780 |
2 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
750 |
3 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
750 |
4 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
750 |
III |
Đại học |
Chương trình quốc tế |
|
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
750 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
750 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
750 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
|
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
820 |
2 |
7340115C |
Marketing |
850 |
3 |
7340301C |
Kế toán |
780 |
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
770 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
830 |
6 |
7340116C |
Bất động sản |
750 |