Tiêu điểm: Nhân Humanity

Lịch nghỉ Tết học sinh 53 tỉnh thành toàn quốc, có tỉnh nghỉ nữa tháng

VOH - Nhiều tỉnh, thành đã có lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 với học sinh các cấp. Có tỉnh cho học sinh nghỉ nửa tháng, nhưng có nơi chỉ nghỉ 9 ngày.

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, các địa phương được chủ động kế hoạch năm học, nhưng cần đảm bảo đủ 35 tuần (học kỳ 1 có 18 tuần, học kỳ 2 có 17 tuần), trong đó, kỳ I kết thúc trước ngày 18/1, kỳ II trước 31/5.

Học sinh lóp 7A7 trường Trần Văn Ơn Quận 1, TPHCM tổ chức hội Xuân Yeu Thương sáng 19 1 2025
Học sinh lớp 7A7 trường THCS Trần Văn Ơn, Quận 1, TPHCM tổ chức hội "Xuân Yêu Thương" sáng 19/1/2025 - Ảnh minh họa/ N.Loan

Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của học sinh sẽ căn cứ theo kế hoạch thời gian năm học từng địa phương.

Tính cả thứ bảy và chủ nhật, học sinh các cấp tại tỉnh Vĩnh Long sẽ nghỉ Tết Nguyên đán 2025 trong 14 ngày, bắt đầu từ ngày 23/1 (24 tháng chạp) đến hết ngày 5/2 (mùng 8 tháng giêng). Các em đi học trở lại vào ngày 6/2.

14 ngày cũng là số ngày nghỉ Tết của học sinh tại các tỉnh như Hà Giang, Vĩnh Long, Quảng Ninh... Tỉnh Kon Tum cho học sinh nghỉ nhiều nhất với 17 ngày, từ ngày 24/1 đến hết ngày 9/2.

Sở GD&ĐT Hậu Giang thông báo thời gian nghỉ Tết Ất Tỵ 2025 của học sinh, học viên bắt đầu từ ngày 25/1 (26 tháng chạp) đến hết ngày 2/2 (mùng 5 tháng giêng). Như vậy, học sinh, sinh viên của tỉnh sẽ được nghỉ liên tục trong 9 ngày, tương ứng với thời gian nghỉ tết của cán bộ, công chức, viên chức.

Tương tự Hậu Giang, nhiều địa phương cũng cho học sinh nghỉ Tết Nguyên đán 9 ngày, như Bắc Ninh, Cà Mau, Bắc Giang...

Cụ thể Lịch nghỉ Tết Nguyên đán 2025 của học sinh tại 53 tỉnh, thành như sau:

STT

Tỉnh/thành

Lịch nghỉ Tết Ất Tỵ

Số ngày nghỉ

1

Hà Nội

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

2

TP.HCM

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

3

Hà Giang

24/1/2025-6/2/2025

14 ngày

4

Vĩnh Long

23/1/2025-5/2/2025

14 ngày

5

Khánh Hòa

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

6

Bến Tre

25/1/2025-4/2/2025

11 ngày

7

Hà Nam

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

8

Quảng Ngãi

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

9

Nam Định

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

10

Hải Phòng

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

11

Hậu Giang

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

12

Ninh Thuận

Chưa công bố lịch cụ thể

14 ngày

13

Đắk Lắk

22/1/2025-2/2/2025

12 ngày

14

Bình Thuận

22/1/2025-4/2/2025

14 ngày

15

Hải Dương

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

16

An Giang

20/1/2025-2/2/2025

14 ngày

17

Đồng Nai

22/1/2025-2/2/2025

12 ngày

18

Lâm Đồng

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

19

Kiên Giang

27/1//2025-9/2/2025

14 ngày

20

Tiền Giang

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

21

Bắc Ninh

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

22

Cần Thơ

22/1/2025-2/2/2025

12 ngày

23

Quảng Ninh

27/1//2025-9/2/2025

14 ngày

24

Yên Bái

22/1/2025-4/2/2025

14 ngày

25

Lào Cai

24/1/2025-6/2/2025

14 ngày

26

Hà Tĩnh

25/1/2025-4/2//2025

11 ngày

27

Bà Rịa - Vũng Tàu

25/1/2025-6/2/2025

13 ngày

28

Kon Tum

24/1/2025-9/2/2025

17 ngày

29

Gia Lai

25/1/2025-5/2/2025

12 ngày

30

Đắk Nông

25/1//2025-5/2/2025

12 ngày

31

Long An

24/1/2025-2/2/2025

10 ngày

32

Trà Vinh

20/1/2025-2/2/2025

14 ngày

33

Tây Ninh

22/1/2025-4/2/2025

14 ngày

34

Sóc Trăng

27/1/2025-9/2/2025

14 ngày

35

Bình Phước

20/1/2025-2/2/2025

14 ngày

36

Bình Dương

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

37

Hà Tĩnh

25/1/2025-4/2/2025

11 ngày

38

Đồng Tháp

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

39

Bình Định

24/1/2025-2/2/2025

10 ngày

40

Phú Yên

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

41

Nghệ An

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

42

Thái Nguyên

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

43

Phú Thọ

20/1/2025-2/2/2025

14 ngày

44

Thanh Hóa

22/1/2025-2/2/2025

12 ngày

45

Bạc Liêu

20/1/2025-2/2/2025

14 ngày

46

Quảng Nam

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

47

Vĩnh Phúc

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

48

Thừa Thiên - Huế

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

49

Quảng Trị

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

50

Đà Nẵng

23/1/2025-2/2/2025

11 ngày

51

Bắc Giang

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

52

Lai Châu

22/1/2025-4/2/2025

14 ngày

53

Cà Mau

25/1/2025-2/2/2025

9 ngày

Bình luận