Theo đó, năm nay, trường ĐHQT có 6 phương thức xét tuyển khác nhau.
* Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG 2019
- Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi THPT Quốc Gia theo khối đăng ký xét tuyển
- Chỉ tiêu: 40-60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019.
* Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (theo quy định của ĐHQG)
- Tiêu chí: sử dụng kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Xét điểm trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký).
- Chỉ tiêu: ≤ 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019
* Phương thức tuyển sinh 3: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy năm 2019 của Bộ GD-ĐT.
- Tiêu chí: thành tích của học sinh trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế, môn đạt giải phù hợp với ngành học đăng ký tuyển thẳng.
- Chỉ tiêu: ≤ 5 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019
* Phương thức tuyển sinh 4: thi tuyển - kỳ kiểm tra năng lực của trường ĐHQT (như đã tổ chức các năm 2017, 2018)
- Tiêu chí: Xét tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp các môn xét tuyển gồm 1 môn bắt buộc (Toán) và 01 môn tự chọn thuộc các môn (Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh).
- Chỉ tiêu: 40-60 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019
* Phương thức tuyển sinh 5: xét tuyển dựa trên học bạ đối với học sinh có quốc tịch nước ngoài hoặc học sinh Việt Nam học chương trình trung học phổ thông nước ngoài (phương thức này thực hiện từ năm 2007).
- Tiêu chí: Học sinh tham gia phỏng vấn và Thực hiện bài thi tổng hợp bằng tiếng Anh đạt trên 50%.
- Chỉ tiêu: ≤ 5 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019
* Phương thức tuyển sinh 6: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ kiểm tra năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Chỉ tiêu: ≤ 15 % tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2019
Giảng viên trường ĐHQT giới thiệu cho các em học sinh trung học về các ngành đào tạo của trường (Ảnh: LH)
Cụ thể, chỉ tiêu của từng khoa, từng ngành như sau:
STT |
Mã trường: QSQ Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng |
1628 |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
186 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
124 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn Tiếng Anh |
62 |
4 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh |
124 |
5 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học |
193 |
6 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
99 |
7 |
Hóa học (Hóa sinh) |
7440112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
62 |
8 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
31 |
9 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
99 |
10 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
155 |
11 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
68 |
12 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
52 |
13 |
Kỹ thuật Y sinh |
7520212 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
93 |
14 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
47 |
15 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
42 |
16 |
Kỹ thuật không gian |
7520121 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
31 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
31 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
7489001 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
42 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
37 |
20 |
Kế toán |
7340301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
II |
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài |
|
||
1 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
100 |
||
1.1 |
Công nghệ thông tin |
Phương thức 1: 7480201_LK Phương thức 4: 11201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.2 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.3 |
Công nghệ sinh học |
Phương thức 1: 7420201_LK Phương thức 4: 30401 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
1.4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10801 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
150 |
||
2.1 |
Công nghệ thông tin |
Phương thức 1: 7480201_LK Phương thức 4: 11202 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.2 |
Quản trị kinh doanh (2+2)
|
Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203021 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10802 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.4 |
Công nghệ sinh học |
Phương thức 1: 7420201_LK Phương thức 4: 30402 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
3 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
80 |
||
3.1 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20303 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
50 |
||
4.1 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20304 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
50 |
||
5.1 |
Kỹ thuật máy tính |
Phương thức 1: 7480106_LK Phương thức 4: 11207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.2 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Phương thức 1: 7520118_LK Phương thức 4: 11107 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10807 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
100 |
||
6.1 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20306 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
7 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
200 |
||
7.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 203023 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Trường Đại học Kinh tế TPHCM thưởng học bổng cho học sinh xét tuyển thẳng đạt IELTS từ 7.0 trở lên - Đại học Kinh tế TPHCM vừa công bố dành khoảng 4,200 suất học bổng “khủng”, trị giá khoảng 35 tỷ đồng cho sinh viên hiện tại và tân sinh viên trong năm 2019, tăng 10 tỷ đồng so với năm ...
Tuyển sinh 2019: Nhóm ngành sư phạm, sức khỏe có điểm sàn riêng - Trong năm 2019, nhóm ngành đào tạo sức khỏe cũng sẽ được Bộ GD-ĐT quy định điểm sàn.