Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT
Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại https://dms.ufm.edu.vn/
Phương thức 2: Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt
1. Đối tượng xét tuyển:
Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có học lực giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
Diện xét tuyển 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu (thuộc tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.
Diện xét tuyển 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.
Diện xét tuyển 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại bảng 1) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
2. Điểm trúng tuyển:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.8 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115 |
Marketing |
29 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
26.8 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
29 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27.6 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
27.5 |
A00, A01, D01, D96 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
28.1 |
A00, A01, D01, D96 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
27.12 |
A00, A01, D01, D96 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27.61 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
11 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.3 |
D01, D72, D78, D96 |
2 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
25.6 |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
III |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
||
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
26.5 |
A00, A01, D01, D96 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
26.7 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
27.8 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340301C |
Kế toán |
26.6 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
26.7 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
27.5 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340116C |
Bất động sản |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn
1. Đối tượng xét tuyển:
Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
2. Điểm trúng tuyển:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
28.17 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115 |
Marketing |
29 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
27.5 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
29 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
28.07 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
28.03 |
A00, A01, D01, D96 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
28.8 |
A00, A01, D01, D96 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
28.6 |
A00, A01, D01, D96 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
27.87 |
A00, A01, D01, D96 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27.5 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
11 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
27.2 |
A00, A01, D01, D96 |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.5 |
D01, D72, D78, D96 |
2 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
26 |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
26 |
D01, D72, D78, D96 |
III |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
||
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
27.5 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
27.5 |
A00, A01, D01, D96 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
27.3 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
27.9 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340301C |
Kế toán |
27.2 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340116C |
Bất động sản |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022
1. Đối tượng xét tuyển:
Học sinh tốt nghiệp THPT có kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
2. Điểm trúng tuyển:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
819 |
|
2 |
7340115 |
Marketing |
876 |
|
3 |
7340116 |
Bất động sản |
756 |
|
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
863 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
809 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
810 |
|
7 |
7310101 |
Kinh tế |
815 |
|
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
821 |
|
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
749 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
813 |
|
11 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
781 |
|
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
761 |
|
2 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
745 |
|
3 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
726 |
|
III |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
||
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
773 |
|
2 |
7340115Q |
Marketing |
848 |
|
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
874 |
|
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
||
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
737 |
|
2 |
7340115C |
Marketing |
799 |
|
3 |
7340301C |
Kế toán |
756 |
|
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
761 |
|
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
783 |
|
6 |
7340116C |
Bất động sản |
723 |
|
Kết quả trúng tuyển chính thức
Thí sinh được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường nếu đạt đủ các điều kiện sau:
Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với Phương thức 2; đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 đối với Phương thức 3; đã tốt nghiệp THPT đối với Phương thức 4.
Có Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành đào tạo, chương trình đào tạo theo phương thức đăng ký xét tuyển vào Trường.
Phải thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau quá trình lọc ảo toàn quốc theo lịch chung của Bộ GDĐT.
Các lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển
Thí sinh chú ý theo dõi thông báo của Trường tại https://tuyensinh.ufm.edu.vn/, https://dms.ufm.edu.vn/ về thông tin mã trường tuyển sinh, mã đăng ký xét tuyển của ngành đào tạo, mã phương thức xét tuyển, mã tổ hợp xét tuyển của Trường, hướng dẫn thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển thực hiện việc đăng ký nguyện vọng và sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên (nguyện vọng 1 là ưu tiên cao nhất) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để đảm bảo các điều kiện được công nhận trúng tuyển chính thức vào Trường.
Thí sinh không đủ điều kiện trúng tuyển vào Trường bằng các phương thức xét tuyển sớm nói trên thì thí sinh vẫn còn cơ hội xét tuyển vào Trường bằng cách đăng ký thêm phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT.