Giá cà phê hôm nay 10/8/2019: Giảm 200 đồng/kg, dao động trong khoảng 31.900 - 32.700 đồng/kg

(VOH) - Giá cà phê hôm nay 10/8 ở hầu hết tỉnh khu vực Tây Nguyên giảm 200 đồng/kg dao động trong khoảng 31.900 - 32.700 đồng/kg.

Trong đó, giá cà phê cao nhất ghi nhận tại Đắk Lắk, thấp nhất tại Lâm Đồng.

Giá cà phê quanh cảng TP HCM giảm 11 USD/tấn xuống 1.366 USD/tấn.

Giá cà phê hôm nay 10/8/2019

Giảm 200 đồng/kg, dao động trong khoảng 31.900 - 32.700 đồng/kg. Ảnh minh họa: internet

Giá cà phê trong nước

Cụ thể, tại Đắk Lắk là 32.700 đồng/kg.

Tại Lâm Đồng là 31.900 đồng/kg.

Tại Gia Lai là 32.600 đồng/kg.

Tại Đắk Nông là 32.400 đồng/kg.

Tổng hợp bảng giá cà phê hôm nay tại các tỉnh, thành trọng điểm trên cả nước ngày 10/8/2019

TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 1.366 Trừ lùi: +70
Giá cà phêĐắk Lăk 32.700 -200
Lâm Đồng 31.900 -200
Gia Lai 32.600 -200
Đắk Nông 32.400 -200
Hồ tiêu 44.000 0
Tỷ giá USD/VND 23.140 -20
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn

Giá cà phê thế giới

Trên thị trường thế giới, giá cà phê robusta giao trong tháng 9 giảm 1% xuống 1.298 USD/tấn. Giá cà phê arabica đi ngang ở mức 97,4 UScent/pound.

Thu nhập từ cà phê của Kenya dự kiến sẽ giảm 3 tỉ KES (khoảng hơn 29 triệu USD) trong năm 2019 do nguồn cung dồi dào trên thị trường toàn cầu.

Cơ quan Nông nghiệp và Thực phẩm (AFA) cho biết ngày 1/8, thu nhập từ cà phê của Kenya giảm chủ yếu là do sản lượng tăng mạnh từ Brazil, Việt Nam và Ethiopia khiến giá cà phê sụt giảm.

Tuy nhiên, AFA cho biết mức tiêu thụ nội địa của Kenya tăng và quốc gia này đang tìm kiếm thêm nhiều thị trường cà phê đặc sản và tạo sự minh bạch, trách nhiệm trong hệ thống thanh toán, giúp nông dân thoát khỏi cú sốc từ thị trường toàn cầu.

"Tổng thu nhập từ cà phê của Kenya có khả năng giảm từ 23 tỉ KES trong niên vụ 2017 - 2018 xuống 20 tỉ KES trong niên vụ 2018 - 2019", theo bà Isabella Nkonge, giám đốc AFA ở Mombasa.

Theo Sàn giao dịch cà phê Nairobi (NCE), giá cà phê trong tuần kết thúc vào ngày 2/8 đạt mức 203 KES/kg hoặc 10.199 KE/50 kg.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Kỳ hạn Giá Thay đổi % thay đổi Khối lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa HĐ mở
09/19 1296 -16 -1.22 % 8060 1317 1295 1311 47136
11/19 1321 -17 -1.27 % 9797 1342 1319 1336 42750
01/20 1346 -17 -1.25 % 3442 1366 1345 1366 20955
03/20 1374 -16 -1.15 % 595 1394 1373 1392 12102
07/19 1326 0 0 % 0 1326 1326 0 376
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn Giá cà phê| Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Kỳ hạn Giá Giá cà phê Thay đổi % thay đổi Khối lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa HĐ mở
09/19 97.30 -0.1 -0.1 % 31111 98.10 96.65 97.20 78033
12/19 100.70 -0.15 -0.15 % 31229 101.45 100.15 100.55 88440
03/20 104.25 -0.1 -0.1 % 8225 105 103.65 104.30 47303
05/20 106.60 -0.1 -0.09 % 2255 107.25 106.05 106.65 26689
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Giá cà phê Arabica Braxin (Sàn BMF - SãoPaulo, Braxin)

Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi % Số lượng Cao nhất Thấp nhất Mở cửa Hôm trước
09/2019 124.50 -0.95 -0.76 5 124.50 124.25 124.25 125.45
12/2019 128.70 +0.15 +0.12 14 129.35 128.40 128.40 128.55
03/2020 132.70 -3.7 -2.71 0 132.70 132.70 0 136.40
05/2020 135.80 -3.7 -2.65 0 135.80 135.80 0 139.50