1. Những loại giới từ đặc biệt
- For + verb-ing / noun
Ex: We stopped for a rest. (Chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi.)
This cloth is for cleaning the floor. (Miếng vải này dùng để lau nhà)
- to / in order to / so as to + bare-infinitive
Ex: I went out to/ in order to/ so as to post a letter. (Tôi ra ngoài để gửi thư.)
Ex: He was sent to prison for stealing. (Nó bị bỏ tù vì tội ăn cắp.)
We didn't go out because of the rain. (Vì trời mưa nên chúng tôi không đi chơi.)
Ex: He was arrested by the police. (Anh ta đã bị cảnh sát bắt.)
I go to school by bus. (Tôi đi học bằng xe buýt.)
[But: I go to school on foot = I walk to school]
You can see it with a microscope. (Anh có thể quan sát nó bằng kính hiển vi.)
Ex: They sell eggs by the dozen, material by the yard, and coal by the ton.
(Họ bán trứng theo chục, bán vài theo thước, và bán than theo tấn.)
Clare's salary has increased by ten percent. (Lương của Clare đã tăng khoảng 10%.)
Ex: She looks a bit like Queen Victoria. (Trông bà ấy hơi giống Nữ Hoàng Victoria.)
He wore a hat like mine. (Anh ta đội mũ giống mũ của tôi.)
Ex: She lives with her uncle and aunt. (Cô ấy sống cùng chú thím.)
Tom went on holiday with a friend. (Tom đi nghỉ cùng với một người bạn.)
Ex: We need a computer with a huge memory.
(Chúng tôi cần một máy tính có bộ nhớ thật lớn.)
Please tell me the name of the street. (Vui lòng cho tôi biết tên đường.)
Ex: The thief got in by breaking a window. (Tên trộm vào nhà bằng cách đập vỡ cửa sổ.)
He welcomed her with open arms. (Anh ta dang rộng tay đón cô ấy.)
She entered the room without knocking. (Cô ta vào phòng mà không gỗ cửa.)
Marta speaks in a gentle voice. (Marta nói bằng giọng dịu dàng.)
- Among và between: ở giữa
Between: giữa hai người, vật hoặc nơi chốn.
Among: giữa một nhóm gồm nhiều người hoặc nhiều vật.
Ex: The little child sat between his mum and dad. (Đứa bé ngồi giữa mẹ và cha của nó.)
He found it among a pile of old books. (Anh ta tìm thấy nó giữa đống sách cũ.)
- At và in: dùng để chỉ nơi chốn
At: dùng để chỉ một điểm dùng trong một cuộc hành trình, một điểm hẹn, v.v.
In: dùng với thành phố, đô thị, miền, đất nước.
Ex: What time do we arrive at Cardiff? (Mấy giờ chúng ta đến Cardiff?)
When đi you arrive in New Zealand? (Bạn đến New Zealand khi nào?)
- Beside và besides
Beside: bên cạnh
Besides: ngoài ra; thêm vào đó
Ex: He was standing just beside me. (Anh ta đang đứng ngay bên cạnh tôi.)
No one writes to me besides you. (Không ai viết thư cho tôi ngoài anh.)
- Above, below và over, under
Above: ở trên (nói một cách tổng quát)
Below: ở dưới (nói một cách tổng quát)
Ex: The birds were flying high above the trees.(Chim chóc bay lượn cao trên những tán cây.)
Over: ngay trên (nói cụ thể)
Under: ngay dưới (nói cụ thể)
Ex: A flag is flying over the palace. (Lá cờ tung bay trên tòa lâu đài.)
- Những cụm từ thường dùng với giới từ on:
on holiday, on vacation, on business, on a trip, on a tour, on a cruise, on television, on the radio, on the phone,
on strike, on a diet, on fire, on the whole, on purpose,…
Ex: Did you go to German on business or on holiday? (Anh đi Đức công tác hay đi nghỉ?)
On the whole I enjoy my job. (Nói chung tôi thích công việc của mình.)
- Những cụm từ thường dùng với giới từ in:
in the rain, in the sun, in the shade, in the dark, in bad weather, in ink, in pencil, in words, in figures, in cash, in
cheque, in love with, in one’s opinion,…
Ex: May I pay in cheque? (Tôi trả bằng séc có được không?)
In my opinion, the film wasn’t very good. (Theo tôi thì phim không hay lắm.)
- Những cụm từ thường dùng với giới từ at:
at the age of, at a speed of, at a temperature of…
Ex: Jill left school at 16/ at the age of 16. (Jill thôi học năm 16 tuổi.)
2. Cụm giới từ - Giới từ theo sau các tính từ, danh từ và động từ (Prepositions following adjectives, nouns, and verbs)
- Cụm giới từ với OF
ashamed of: xấu hổ (về) …
afraid of: sợ, e ngại …
ahead of: trước
confident of: tin tưởng
tired of: chán
fond of: thích
full of: đầy
sick of: chán ngấy
hopeful of: hy vọng
suspicious of: nghi ngờ
proud of: tự hào
aware/ conscious of: nhận thức
(in)capable of: (không) có khả năng
envious of: đố kỵ, ghen tị
guilty of: phạm tội, có tội
terrified of: sợ; khiếp sợ
certain/ sure of: chắc chắn
joyful of: vui mừng (về)
jealous of : ghen tỵ với
frightened of : hoảng sợ
scared of: bị hoảng sợ
independent of : độc lập
short of : thiếu, không đủ
- Cụm giới từ với TO
important to: quan trọng
likely to: có thể
agreeable to: có thể đồng ý
next to: kế bên
open to: mở
pleasant to: hài lòng
clear to: rõ ràng
contrary to: trái lại, đối lập
addicted to: đam mê
engaged to: đính hôn với
grateful to sb: biết ơn ai
acceptable to: có thể chấp nhận
accustomed to: quen với
useful to sb: có ích cho ai
rude to: thô lỗ, cộc cằn
delightful to sb: thú vị đối với ai
familiar to sb: quen thuộc đối với ai
preferable to sb: đáng thích hơn
similar to: giống, tương tự
equal to: tương đương với, bằng
available to sb: sẵn cho ai
favourable to: tán thành, ủng hộ
responsible to sb: có trách nhiệm với ai
harmful to sb/ for sth: có hại cho ai / cho cái gì
necessary to sth/sb: cần thiết cho việc gì, cho ai
- Cụm giới từ với FOR
difficult for: khó
late for: trễ
dangerous for: nguy hiểm
famous for: nổi tiếng (về)
greedy for: tham lam
perfect for: hoàn hảo
fit for: thích hợp cho
available for sth: có sẵn (cái gì…)
grateful for sth: biết ơn về việc
convenient for: thuận lợi cho
qualified for: có phẩm chất
necessary for: cần thiết
suitable for: thích hợp
helpful/ useful for: có lợi, có ích
ready for sth: sẵn sàng cho việc gì
good/ bad for: tốt / không tốt cho
sorry for sb/ doing sth: tiếc (cho ai/ vì đã làm điều gì)
responsible for sth: chịu trách nhiệm về việc gì
- Cụm giới từ với AT
good at: giỏi (về…)
bad at: dở (về)
clever at: khéo léo
quick at: nhanh
excellent at: xuất sắc về
surprised at: ngạc nhiên
shocked at: bị sửng sốt
amazed at: kinh ngạc
present at: hiện diện
clumsy at: vụng về
skillful at: khéo léo, có kỹ năng về
annoy at/ about sth: khó chịu về điều gì
angry at/ about sth: giận về điều gì
- Cụm giới từ với WITH
bored with: chán
fed up with: chán…
busy with: bận…
popular with: phổ biến
pleased with: hài lòng…
familiar with: quen thuộc…
friendly with: thân mật…
satisfied with: thỏa mãn với…
delighted with/ at: vui mừng (với)
acquainted with: làm quen (với ai)
crowded with: đông đúc…
angry with sb: giận dữ (với ai)
contrasted with: tương phản với
annoyed with sb: khó chịu (với ai)
furious with sb: phẫn nộ
impressed with/ by: ấn tượng disappointed with sth: thất vọng (về điều gì)
- Cụm giới từ với ABOUT
sad about: buồn…
upset about: thất vọng
doubtful about: nghi ngờ
angry about sth: tức giận (về…)
serious about: nghiêm túc…
confused about: bối rối (về…)
excited about: hào hứng…
sorry about sth: xin lỗi (về điều gì)
worried about: lo lắng
anxious about: lo lắng
disappointed about sth: thất vọng về điều gì
happy about/ with sb/ sth: hạnh phúc, vui, hài lòng
- Cụm giới từ với IN
Rich in: giàu về
Successful in: thành công (về…)
Interested in: thích, quan tâm (về…)
Involved in sth: có liên quan tới…
Confident in: tin cậy, tin tưởng (vào ai / cái gì)
apologize to sb for: xin lỗi ai về việc gì
sth admire sb of sth: khâm phục ai về việc gì
belong to sb: thuộc về ai…
accuse sb of sth: buộc tội ai về việc gì
congratulate sb on sth: chúc mừng ai về việc gì
differ from: khác với
introduce to sb: giới thiệu với ai
give up: từ bỏ
look at: nhìn vào
look after: chăm sóc, trông nom
look for: tìm kiếm
look up: tra (từ, thông tin,..)
look forward to: mong đợi
put on: mang vào, mặc vào
put off: hoãn lại
stand for: tượng trưng
call off : hủy bỏ, hoãn lại
object to sb/ sth/ doing sth: phản đối ai/ việc gì/ làm việc gì…
infer from: suy ra từ...
approve of sth to sb: đồng ý với ai về việc gì
participate in: tham gia
succeed in: thành công về
prevent sb from: ngăn cản ai
provide/ supply sb with: cung cấp
agree with: đồng ý với
beg for sth: van nài cho, xin
borrow sth from sb: mượn cái gì của ai
depend on/ rely on: dựa vào/ phụ thuộc vào
die of a (disease): chết vì (một căn bệnh)
join in: tham gia vào
escape from: thoát khỏi
insist on: khăng khăng
change into/ turn into: hóa ra
care about sb/ sth: quan tâm đến ai/ cái gì
care for sb/ sth: chăm sóc ai / thích điều gì
apply for (a job): xin (việc)
wait for sb: chờ ai
laugh at sth: cười chế nhạo ai
smile at: mỉm cười với ai
shout at sb: la mắng ai
aim/ point sth at: chĩa vào, nhắm vào explain sth to sb: giải thích điều gì với ai
dream about sb/ sth: mơ thấy ai / điều gì
dream of being/ doing sth: mơ tưởng đến điều gì
suspect sb of sth: nghi ngờ ai về điều gì
consist of: gồm có
pay sb for sth: trả tiền cho ai về điều gì
suffer from (an illness…): chịu đựng (một căn bệnh)
protect sb/ sth from: bảo vệ ai/ cái gì khỏi
believe in: tin tưởng vào
break into: đột nhập vào
crash/ bump into: đâm sầm vào
concentrate on: tập trung vào
spend on: tiêu xài vào
complain to sb about sth: phàn nàn với ai về việc gì
prefer sb/ sth to sb/ sth: thích ai/ cái gì hơn ai/ cái gì
-------------------------------
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911
Email: hpacademy.vn@gmail.com