Hướng dẫn cách thành lập tính từ (Adjectvie Formations) trong tiếng anh

Trong bài học này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách thành lập tính từ bằng cách thêm vào từ gốc các tiền tố hoặc hậu tố phù hợp nhé.

TỪ GỐC + HẬU TỐ (ROOT WORDS + SUFFIXES)

Danh từ + hậu tố 

a. -ful 

Ex: 

  • harm → harmful (có hại) 
  • use → useful (có ích)
  • success → successful (có kết quả, thành công)  
  • hope → hopeful (day hy vọng) 
  • beauty → beautiful (đẹp) 
  • power → powerful (có/ đầy quyền lực) 
b. -less (mang nghĩa phủ định) 

Ex: 

  • child → childless (không có con) 
  • odor → odorless (không mùi) 
  • home → homeless (không nhà, vô gia cư) 
  • life → lifeless (không có sự sống)
  • hope → hopeless (không có hy vong)
  • power → powerless (không có quyền lực)
c. -ly (có vẻ, có tính chất, hàng giờ/ngày/ tháng.) 

Ex: 

  • man → manly (hợp với đàn ông) 
  • friend → friendly (thân thiện) 
  • world → worldly (có vě trần tục) 
  • hour → hourly (hàng giờ) 
  • year → yearly (hàng năm) 
  • day→ daily (hàng ngày) 
d. -able

Ex: 

  • change → changeable (có thể/ dễ thay đổi) 
  • eat → eatable (có thể ăn được)  
  • reduce → reducible (có thể giảm được) 
  • comprehend -→ comprehensible (có thể hiểu được) 

voh.com.vn-thanh-lap-tinh-tu-0

TIỀN TỐ + TỪ GỐC (PREFIXES + ROOT WORDS)

  1. Tiền tố + tính từ 

a. super- 

Ex: 

  • human → superhuman (siêu phàm)
  • natural → supernatural (siêu nhiên) 
  • sonic → supersonic (siêu thanh) 
b. under- 

Ex: 

  • nourished → undernourished (thiếu ăn) 
  • developed → underdeveloped (kém phát triển) 
  • done → underdone (nửa sống nửa chín, tái) 
c. over- 

Ex: 

  • anxious → overanxious (quá lo lắng) 
  • confident → overconfident (quá tự tin) 
  • bearing → overbearing (độc đoán)
  • joyed → overjoyed (quá vui sướng)
  • crowded → overcrowded (chật ních, đông nghịt) 
d. sub- 

Ex: 

  • conscious → subconscious (thuộc tiềm thức) 
  • atomic → subatomic (thuộc hạ nguyên tử) 
  1. Tiền tố + tính từ 🡪 tính từ trái nghĩa 

a. un- 

 Ex: 

  • happy → unhappy (không hạnh phúc) 
  • fortunate → unfortunate (không may) 
  • comfortable → uncomfortable (không thoải mái) 
  • forgettable → unforgettable (không thể quên)
  • certain → uncertain (không chắc chắn) 
b. in- 

Ex: 

  • direct → indirect (gián tiếp) 
  • convenient → inconvenient (bất tiện) 
  • dependent → independent (độc lập) 
  • formal → informal (thân mật) 
  • visible → invisible (vô hình)
c. im- (trước những từ bắt đầu bằng p hoặc m)

E.g.:

  • patient → impatient (thiếu kiên nhẫn) 
  • possible → impossible (không thể được)
  • mature → immature (non nớt, chưa chín chắn) 
  • perfect → imperfect (không hoàn hảo) 
  • polite → impolite (vô lễ) 
d. ir- (trước những từ bắt đầu bằng r) 

Ex:

  • regular → irregular (bất thường)
  • religious → irreligious (vô đạo)
  • removable → irremovable (không thể di chuyển)
  • rational → irrational (không hợp lý, phi lý) 
  • relevant → irrelevant (không thích đáng) 
e. il- (trước những từ bắt đầu bằng l) 

Ex: 

  • legal → illegal (bất hợp pháp, phi pháp)
  • logical → illogical (không lôgic, phi lý) 
  • literate → illiterate (thất học, mù chữ) 
  • liberal → illiberal (không hào phóng, hẹp hòi) 
f. dis- 

Ex: 

  • honest → dishonest (không thành thật)
  • agreeable → disagreeable (khó chịu)
  • affected → disaffected (bất bình, bất mãn) 
  • courteous → discourteous (bất lịch sự) 
Bài viết được thực hiện bởi Ms Ngọc Ruby - Trung tâm tiếng Anh HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM

Số điện thoại: 0909 861 911 
Email: hpacademy.vn@gmail.com 
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và 6 phương pháp nhận biết: Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn, 1 trong 6 thì 'tiếp diễn' của tiếng Anh.
5 cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần phải nhớ: Thì hiện tại tiếp diễn được ứng dụng rất nhiều trong văn nói tiếng Anh vì thế mọi người cần phải làm bài tập và ôn luyện thường xuyên để nắm rõ và sử dụng thì hiện tại tiếp diễn lưu loát hơn trong giao tiếp cũng như thi cử.