Từ vựng tiếng anh lớp 11 Unit 11: Chủ đề Sources of Energy

( VOH ) - Tiếp tục tìm hiểu qua các từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 11 với chủ đề vô cùng hấp dẫn là Sources of Energy.

Ở bài số 11 trong chương trình lớp 11, chúng ta học về các nguồn năng lượng, được phân thành 2 nhóm chính: nhiên liệu hóa thạch và năng lượng thay thế. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu phần từ vựng ấy ngay bên dưới nhé.

voh.com.vn-tu-vung-tieng-anh-lop-11-unit-11

Từ vựng tiếng anh lớp 11 UNIT 11

SOURCES OF ENERGY

No.

Word

IPA

Part of speech

Meaning

1

  • fossil fuel

/ˈfɑː.səl ˌfjʊəl/

n

nhiên liệu hoá thạch

2

  • reserve

  • reserve

  • reserved

/rɪˈzɝːv/

/rɪˈzɝːv/

/rɪˈzɝːvd/

v

n

adj

dự trữ

trữ lượng, sự dự trữ

dự trữ

3

  • demand

  • demand

  • demanding

/dɪˈmænd/

/dɪˈmænd/

/dɪˈmæn.dɪŋ/

v

n

adj

yêu cầu, đòi hỏi

nhu cầu

khó khăn, phức tạp

4

  • rapid

  • rapidly

  • rapidity

/ˈræp.ɪd/

/ˈræp.ɪd.li/

/rəˈpɪd.ə.t̬i/

adj

adv

n

nhanh chóng

một cách nhanh chóng

sự nhanh chóng

5

  • exhaust

  • exhaust

  • exhaust fume

  • exhaust pipe

  • exhaustion

  • exhausted

  • exhausting

/ɪɡˈzɑːst/

/ɪɡˈzɑːst/

/ɪɡˈzɑːst fjuːm/

/ɪɡˈzɑːst ˌpaɪp/

/ɪɡˈzɑː.tʃən/

/ɪɡˈzɑː.stɪd/

/ɪɡˈzɑː.stɪŋ/

v

n

n

n

n

adj

adj

làm kiệt sức / dốc hết sức

ống xả/sự thoát khí

khí thải

ống xả khí

sự rút khí / tình trạng kiệt quệ

kiệt sức

làm kiệt sức

6

  • relative

  • relatively

  • relativity

/ˈrel.ə.t̬ɪv/

/ˈrel.ə.t̬ɪv.li/

/ˌrel.əˈtɪv.ə.t̬i/

adj

adv

n

có liên quan

có liên quan/khá

tính tương đối

7

  • alter

  • alternate

  • alternate

  • alternate

  • alternative

  • alternative

/ˈɑːl.tɚ/

/ˈɑːl.tɚ.neɪt/

/ˈɑːl.tɝː.nət/

/ˈɑːl.tɝː.nət/

/ɑːlˈtɝː.nə.t̬ɪv/

/ɑːlˈtɝː.nə.t̬ɪv/

v

v

n

adj

n

adj

thay đổi, biến đổi

thay phiên

người thay phiên

xen kẽ, luân phiên

sự lựa chọn

có thể lựa chọn

8

  • nuclear

  • nuclear power

  • nuclear reactor

  • nucleus

/ˈnuː.kliː.ɚ/

 

/ˌnuː.kliː.ɚ riˈæk.tɚ/

/ˈnuː.kli.əs/

adj

n

n

n

hạt nhân

năng lượng hạt nhân

phản ứng hạt nhân

hạt nhân

9

  • electric

  • electrical

  • electrify

  • electrician

  • electricity

  • hydroelectricity

/iˈlek.trɪk/

/iˈlek.trɪ.kəl/

/iˈlek.trə.faɪ/

/ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/

/iˌlekˈtrɪs.ə.t̬i/

/ˌhaɪ.droʊ.ɪ.lekˈtrɪs.ə.t̬i/

adj

adj

v

n

n

n

bằng điện

(thuộc) điện

điện khí hoá

thợ điện

điện

thuỷ điện

10

  • geothermal

  • geothermal heat

/ˌdʒiː.oʊˈθɝː.məl/

adj

n

(thuộc) địa nhiệt

địa nhiệt

11

  • available

  • availability

/əˈveɪ.lə.bəl/

/əˌveɪ.ləˈbɪl.ə.t̬i/

adj

n

có sẵn

tính sẵn có

12

  • create

  • creation

  • creator

  • creature

  • creative

  • creative

  • creativity

/kriˈeɪt/

/kriˈeɪ.ʃən/

/kriˈeɪ.t̬ɚ/

/ˈkriː.tʃɚ/

/kriˈeɪ.t̬ɪv/

/kriˈeɪ.t̬ɪv/

/ˌkriː.eɪˈt̬ɪv.ə.t̬i/

v

n

n

n

adj

n

n

tạo ra

sự tạo thành

người sáng tạo, người tạo nên

sinh vật

sáng tạo

người làm công việc liên quan đến sáng tạo

tính sáng tạo

13

  • release

  • release

/rɪˈliːs/

/rɪˈliːs/

n

v

sự phóng thích

thả, giải thoát

14

  • sun

  • solar

/sʌn/

/ˈsoʊ.lɚ/

n

adj

mặt trời

(thuộc) mặt trời

15

  • plenty (of sth)

  • plentiful

/ˈplenti/

/ˈplen.t̬ɪ.fəl/

n

adj

sự dồi dào

dồi dào

16

  • infinite >< finite

/ˈɪn.fə.nət/ >< /ˈfaɪ.naɪt/

adj

vô tận >< có hạn

17

  • potential

  • potential

/poʊˈten.ʃəl/

/poʊˈten.ʃəl/

n

adj

tiềm năng

có tiềm năng

18

  • limit

  • limit

  • limitation

  • limited >< unlimited

  • limiting

  • limitless

/ˈlɪm.ɪt/

/ˈlɪm.ɪt/

/ˌlɪm.əˈteɪ.ʃən/

/ˈlɪm.ɪ.t̬ɪd/ >< /ʌnˈlɪm.ɪ.t̬ɪd/

/ˈlɪm.ɪ.t̬ɪŋ/

/ˈlɪm.ɪt.ləs/

v

n

n

adj

adj

adj

hạn chế

giới hạn

sự hạn chế

có giới hạn >< không giới hạn

định ra hạn chế

vô hạn

19

  • radiate

  • radiation

  • radioactive

/ˈreɪ.di.eɪt/

/ˌreɪ.diˈeɪ.ʃən/

/ˌreɪ.di.oʊˈæk.tɪv/

v

n

adj

phát xạ

phóng xạ

phóng xạ

20

  • new

  • renew

  • renewal

  • renewable 

  • non-renewable

/nuː/ - /njuː/

/rɪˈnuː/ - /rɪˈnjuː/

/rɪˈnuː.əl/ - /rɪˈnjuː.əl/

/rɪˈnuː.ə.bəl/

/ˌnɑːn.rɪˈnuː.ə.bəl/

adj

v

n

adj

adj

mới

làm mới, thay mới

sự khôi phục, sự thay mới

có thể tái tạo

không thể tái tạo

21

  • enormous

  • enormousness

  • enormity

/əˈnɔːr.məs/

/əˈnɔːr.məs.nəs/

/əˈnɔːr.mə.t̬i/

adj

n

n

khổng lồ

sự khổng lồ

sự khổng lồ, tầm cỡ

22

  • ecological

  • ecologist

  • ecology

  • ecosystem

  • eco-friendly

/ˌiː.kəˈlɑː.dʒɪ.kəl/

/iˈkɑː.lə.dʒɪst/

/iˈkɑː.lə.dʒi/

/ˈiː.koʊˌsɪs.təm/

/ˈiː.koʊˌfrend.li/

adj

n

n

n

adj

(thuộc) sinh thái

nhà sinh thái học

sinh thái học

hệ sinh thái

thân thiện với môi trường

23

  • define

  • definition

/dɪˈfaɪn/

/ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/

v

n

định rõ

sự xác định rõ

24

  • consume

  • consumer

  • consuming

  • time-consuming

  • consumption

/kənˈsuːm/

/kənˈsuː.mɚ/

/kənˈsuː.mɪŋ/

/ˈtaɪm.kənˌsuː.mɪŋ/

/kənˈsʌmp.ʃən/

v

n

adj

adj

n

tiêu dùng

người tiêu dùng

chi phối

tốn nhiều thời gian

sự tiêu dùng

25

  • windmill

/ˈwɪnd.mɪl/

n

cối xay gió

26

  • dam

/dæm/

n

đập (ngăn nước)

27

  • panel

/ˈpæn.əl/

n

tấm, bảng

28

  • make use of = 

  • take advantage of
 

idm

tận dụng

 
Nội dung được thực hiện bởi Ms. Ngọc Ruby -  Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ:
 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911 
Email: hpacademy.vn@gmail.com 
Trong bài học này, có rất nhiều từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 11 có tính ứng dụng cao: các bạn không chỉ áp dụng trong chương trình lớp 11 mà còn có thể sử dụng để làm các bài đọc hiểu trong các đề thi THPTQG hoặc trong các tài liệu luyện thi IETLS, TOEFL. Vậy, các bạn nhớ học thật kĩ để có thể sử dụng những từ này 1 cách đúng nhất nhen.
5 cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần phải nhớThì hiện tại tiếp diễn là một trong 12 thì bắt buộc cần phải biết trong quá trình học tiếng Anh.
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và 6 phương pháp nhận biết: Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn, 1 trong 6 thì 'tiếp diễn' của tiếng Anh. Bạn nào thích xem video có thể kéo xuống cuối bài nhé, và đừng quên làm bài tập. Let's go.