Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng từ 17 - 22 điểm

(VOH) - Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng đã thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2018 theo Phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia.

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số Môn thi tùy theo từng tổ hợp môn, ngành xét tuyển và được quy về thang điểm 30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.

*Điểm chuẩn Chương trình tiêu chuẩn (TPHCM):

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Tiếng Anh

22,00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Tiếng Anh;

D04, D55: Tiếng Trung Quốc

20,00

3

Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)

20,25

4

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

21,60

5

Quản trị kinh doanh
(CN quản trị nhân sự)

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,25

6

Quản trị kinh doanh

(CN Quản trị Marketing)

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,70

7

Quản trị kinh doanh

(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

A00; A01; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

A00, C01: Toán

20,80

8

Luật

A00; A01; C00; D01

21,00

9

Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

C00, C01: Văn

21,00

10

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Tiếng Anh

C00, C01: Văn

21,00

11

Kế toán

A00; A01; C01; D01

Toán

19,60

12

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; C01; D01

Toán

19,50

13

Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01; D01: Tiếng Anh

T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00

18,50

14

Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

Toán

18,00

15

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

19,00

16

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT

Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00

18,00

17

Thiết kế đồ họa

19,00

18

Thiết kế thời trang

18,50

19

Thiết kế nội thất

19,00

20

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 5,00

20,00

21

Khoa học máy tính

A00; A01; C01; D01

Toán

19,75

22

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; C01; D01

Toán

19,25

23

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; C01; D01

Toán

20,75

24

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; C02; D07

Hóa

19,00

25

Công nghệ sinh học

A00;

B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

19,00

26

Dược học

A00; B00; D07

Hóa học

21,50

27

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

18,25

28

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

17,50

29

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

17,50

30

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Vật lý

17,50

31

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Vật lý

17,00

32

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

17,50

33

Bảo hộ lao động

A00; B00; C02; D07

17,00

34

Khoa học môi trường

A00; B00; C02; D07

17,25

35

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; B00; C02; D07

17,00

36

Toán ứng dụng

A00; A01; C01

Toán; Toán ≥ 5,00

17,00

37

Thống kê

A00; A01; C01

Toán; Toán ≥ 5,00

17,00

38

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00; A01: Vật lý

V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00

17,00

 

* Điểm chuẩn Chương trình Chất lượng cao (TPHCM)

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện

Điểm trúng tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Tiếng Anh

19,00

2

Kinh doanh quốc tế

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

19,60

3

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị nhân sự)

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

18,00

4

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Marketing)

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

18,50

5

Quản trị kinh doanh
(CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn)

A01; D01;

A00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

A00; C01: Toán

18,50

6

Luật

A00; A01; C00; D01

18,00

7

Tài chính - Ngân hàng

A01; D01;

A00; C01

Toán

17,50

8

Kế toán

A01; D01;

A00; C01

Toán

17,50

9

Việt Nam học
(CN Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; D01; C00; C01

A01; D01: Tiếng Anh

C00; C01: Văn

18,25

10

Khoa học môi trường

A00; B00; C02; D07

17,25

11

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa

B00; D08: Sinh

17,50

12

Khoa học máy tính

A00; A01

C01; D01

Toán

17,50

13

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01

C01; D01

Toán

18,00

14

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01

C01

Vật lý

17,00

15

Kỹ thuật điện

A00; A01

C01

Toán

17,00

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01

C01

Toán

17,00

17

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01

C01

Toán

17,00

 
* Điểm chuẩn các hình thức đào tạo khác của trường xem tại đây.

Từ ngày 7/8/2018 đến 17h00 ngày 12/8/2018: Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (nếu thí sinh dùng điểm thi năng khiếu của Trường khác) về Trường đại học Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện).

>>> Danh sách 60 trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2018

>>> Những điều thí sinh cần làm sau khi biết điểm chuẩn đại học 2018