Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số Môn thi tùy theo từng tổ hợp môn, ngành xét tuyển và được quy về thang điểm 30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD&ĐT.
*Điểm chuẩn Chương trình tiêu chuẩn (TPHCM):
TT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Tiếng Anh |
22,00 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Tiếng Anh; D04, D55: Tiếng Trung Quốc |
20,00 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh) |
20,25 |
||
4 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán |
21,60 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán |
20,25 |
6 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán |
20,70 |
7 |
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng - Khách sạn) |
A00; A01; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh A00, C01: Toán |
20,80 |
8 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
21,00 |
|
9 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn |
21,00 |
10 |
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Tiếng Anh C00, C01: Văn |
21,00 |
11 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19,60 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19,50 |
13 |
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01; D01: Tiếng Anh T00; T01: môn NK TDTT; Môn NK TDTT ≥ 5,00 |
18,50 |
14 |
Quan hệ lao động (CN Quản lý Quan hệ lao động, CN Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
18,00 |
15 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
19,00 |
|
16 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥ 5,00 |
18,00 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
19,00 |
||
18 |
Thiết kế thời trang |
18,50 |
||
19 |
Thiết kế nội thất |
19,00 |
||
20 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT; |
20,00 |
21 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19,75 |
22 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
19,25 |
23 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; C01; D01 |
Toán |
20,75 |
24 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
Hóa |
19,00 |
25 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa B00; D08: Sinh |
19,00 |
26 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa học |
21,50 |
27 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
18,25 |
28 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
17,50 |
29 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
17,50 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Vật lý |
17,50 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Vật lý |
17,00 |
32 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
17,50 |
|
33 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; C02; D07 |
17,00 |
|
34 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
17,25 |
|
35 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
17,00 |
|
36 |
Toán ứng dụng |
A00; A01; C01 |
Toán; Toán ≥ 5,00 |
17,00 |
37 |
Thống kê |
A00; A01; C01 |
Toán; Toán ≥ 5,00 |
17,00 |
38 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00; A01: Vật lý V00; V01: Vẽ HHMT; Vẽ HHMT ≥ 5,00 |
17,00 |
* Điểm chuẩn Chương trình Chất lượng cao (TPHCM)
TT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Tiếng Anh |
19,00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
A01; D01; A00; C01 |
A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán |
19,60 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; A00; C01 |
A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán |
18,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; A00; C01 |
A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán |
18,50 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; A00; C01 |
A01; D01: Tiếng Anh A00; C01: Toán |
18,50 |
6 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
18,00 |
|
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
A01; D01; A00; C01 |
Toán |
17,50 |
8 |
Kế toán |
A01; D01; A00; C01 |
Toán |
17,50 |
9 |
Việt Nam học |
A01; D01; C00; C01 |
A01; D01: Tiếng Anh C00; C01: Văn |
18,25 |
10 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; C02; D07 |
17,25 |
|
11 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa B00; D08: Sinh |
17,50 |
12 |
Khoa học máy tính |
A00; A01 C01; D01 |
Toán |
17,50 |
13 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01 C01; D01 |
Toán |
18,00 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01 C01 |
Vật lý |
17,00 |
15 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01 C01 |
Toán |
17,00 |
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01 C01 |
Toán |
17,00 |
17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01 C01 |
Toán |
17,00 |
Từ ngày 7/8/2018 đến 17h00 ngày 12/8/2018: Thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2018, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (nếu thí sinh dùng điểm thi năng khiếu của Trường khác) về Trường đại học Tôn Đức Thắng để xác nhận nhập học; quá thời hạn trên xem như thí sinh từ chối nhập học (trường hợp nộp qua bưu điện, thời hạn tính theo dấu bưu điện).
>>> Danh sách 60 trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2018
>>> Những điều thí sinh cần làm sau khi biết điểm chuẩn đại học 2018