Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường dao động từ 14 - 21,25 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 đ |
2 |
Việt Nam học |
C00, D01, D09, D15 |
21.0 đ |
3 |
Thông tin - Thư viện |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 đ |
4 |
Bảo tàng học |
C00, D01, D09, D15 |
14.0 đ |
5 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C00, D01, D09, D15 |
16.0 đ |
6 |
Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D09, D15 |
17.5 đ |
7 |
Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
14.5 đ |
8 |
Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
C00, D01, D09, D14 |
19.5 đ |
9 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
C00, D01, D09, D15 |
18.0 đ |
10 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa |
C00, D01, D09, D15 |
14.0 đ |
11 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
R01, R02, R03, R04 |
19.0 đ |
12 |
Quản lý văn hóa, chuyên ngành Biểu diễn âm nhạc |
R01, R02, R03, R04 |
18.0 đ |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành |
D01, D09, D10, D15 |
19.5 đ |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
C00, D01, D09, D15 |
21.25 đ |
>>> Danh sách 41 trường đại học, cao đẳng công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2018
>>> Những điều thí sinh cần làm sau khi biết điểm chuẩn đại học 2018