Mức điểm áp dụng đối với phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 cho 51 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy tại trường. Theo đó, điểm xét tuyển các ngành dao động từ 18 - 20 điểm.
Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô và Marketing nhận hồ sơ xét tuyển từ 20 điểm; các ngành Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng và Truyền thông đa phương tiện nhận hồ sơ từ 19 điểm. Các ngành còn lại xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD-ĐT dành cho nhóm ngành Khoa học sức khỏe.
Điểm xét tuyển là tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đã tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
Mức điểm xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển với từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Dược học: |
7720201 |
Theo |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
||
3 |
Điều dưỡng |
7720301 |
||
4 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
18 |
|
5 |
Kỹ thuật môi trường: |
7520320 |
18 |
|
6 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
18 |
|
7 |
Thú y |
7640101 |
18 |
|
8 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
18 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
18 |
|
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18 |
|
12 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
18 |
|
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
18 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
20 |
|
15 |
Robot & trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
18 |
|
16 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
20 |
|
17 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
|
18 |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
18 |
|
19 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
18 |
|
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18 |
|
21 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
18 |
|
22 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
18 |
|
23 |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
|
24 |
Kế toán: |
7340301 |
18 |
|
25 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
18 |
|
26 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
27 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
18 |
|
28 |
Tâm lý học: |
7310401 |
18 |
|
29 |
Marketing: |
7340115 |
20 |
|
30 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
19 |
|
31 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
18 |
|
32 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
|
33 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
19 |
|
34 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
18 |
|
35 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
|
36 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
|
37 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
|
38 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
18 |
|
40 |
Kiến trúc: |
7580101 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
18 |
|
42 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
18 |
V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
18 |
|
44 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
19 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
46 |
Đông phương học: |
7310608 |
18 |
|
47 |
Việt Nam học: |
7310630 |
18 |
|
48 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
18 |
|
49 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18 |
|
50 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
51 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
18 |