Thí sinh có thể tra cứu danh sách trúng tuyển và thông tin nhập học tại website của trường sau ngày 10/7/2018.
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ (đợt 1) của trường thấp nhất là 22 điểm, cao nhất là 30 điểm đối với ngành Ngôn ngữ Anh (trong đó, điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển KV3 |
Ghi chú |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lý, Hóa; |
22.00 |
|
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
30.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Địa, Tiếng Anh |
|||||
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
23.50 |
|
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
Văn, Toán, Tiếng Trung; |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
(Chuyên ngành: Marketing; Quản trị nhân sự) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Lý, Tiếng Anh |
|||||
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Lý, Tiếng Anh |
|||||
6 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
29.00 |
(Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||||
7 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Lý, Tiếng Anh |
|||||
8 |
7340301 |
Kế toán |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Lý, Tiếng Anh |
|||||
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||||
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.50 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||||
11 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
22.00 |
|
Toán, Lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
|||||
12 |
7310608 |
Đông Phương học |
Văn, Toán, Tiếng Anh; |
23.00 |
|
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học) |
Văn, Toán, Tiếng Nhật; |
||||
Văn, Địa, Tiếng Anh; |
|||||
Văn, Sử, Tiếng Anh |
Sinh viên Khoa Quan hệ Quốc tế Trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM (Ảnh: Huflit)
Sau khi công bố điểm trúng tuyển đợt 1, trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy đợt 2 theo phương thức xét tuyển học bạ năm 2018. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 1/7 đến ngày 10/7/2018.
Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển là tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (khuyến khích thí sinh nộp theo phương thức này) hoặc nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ:
- Phòng Đào tạo, Trường đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
- 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), P.13, Q.10, TPHCM
- Điện thoại: (028) 38 629 232 (số nội bộ: 108, 109). Hotline: 0903 076 072
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM không nhận hồ sơ xét tuyển bằng học bạ đợt 3.