Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới:
Đồng Euro được giao dịch ở mức 1,1788 USD, gần với mức thấp nhất trong 4 tháng rưỡi của tuần trước và là tháng tồi tệ nhất kể từ giữa năm 2019. Theo các dữ liệu liên quan, các vấn đề về nguồn cung và mối quan ngại về an toàn đang ngăn cản việc triển khai vắc xin COVID-19 của châu Âu, cùng với số ca mắc bệnh tăng cao, khiến các nhà đầu tư vẫn giữ nguyên giá trị đồng Euro dài hạn.
Đồng yên đang giao dịch gần mức kháng cự mạnh và cũng là mức thấp nhất trong 10 tháng trong hôm thứ Sáu là 109,85 so với đồng USD, vì đồng tiền này nhạy cảm với chênh lệch lợi nhuận từ nợ chính phủ Hoa Kỳ và Nhật Bản.
Currency |
Last |
Change |
Change % |
Time |
EUR |
0,8497 |
-0,0002 |
-0,0235% |
8:30 AM +07 |
JPY |
109,9200 |
0,1400 |
0,1275% |
8:29 AM +07 |
GBP |
0,7265 |
0,0001 |
0,0138% |
8:25 AM +07 |
CHF |
0,9393 |
0,0003 |
0,0319% |
8:30 AM +07 |
AUD |
1,3099 |
-0,0004 |
-0,0305% |
8:19 AM +07 |
NZD |
1,4273 |
-0,0011 |
-0,0770% |
8:30 AM +07 |
Nguồn: Reuters
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước:
Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch Ngân hàng nhà nước ngày 30/3 như sau:
STT |
Ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua |
Bán |
||
1 |
USD |
Đô la Mỹ |
23.125 |
23.884 |
||
2 |
EUR |
Đồng Euro |
26.528 |
28.169 |
||
3 |
JPY |
Yên Nhật |
205 |
218 |
||
4 |
GBP |
Bảng Anh |
31.032 |
32.951 |
||
5 |
CHF |
Phơ răng Thuỵ Sĩ |
23.996 |
25.481 |
||
6 |
AUD |
Đô la Úc |
17.204 |
18.268 |
||
7 |
CAD |
Đô la Canada |
17.901 |
19.008 |
||
Ghi chú: Tỷ giá mua ngoại tệ USD/VND là tỷ giá mua kỳ hạn 6 tháng |
Tỷ giá Euro:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
26,328.33 giảm 22.37 |
26,594.27 giảm 22.6 |
27,703.75 giảm 23.55 |
BIDV |
26,699 giảm 25 |
26,771 giảm 25 |
27,789 giảm 29 |
VIETTINBANK |
26,756 Tăng 6 |
26,781 tăng 6 |
27,861 tăng: 6 |
TECHCOMBANK |
26,689 |
26,896 |
27,897 |
ACB |
26,902 |
27,010 |
27,386 |
Tỷ giá bảng Anh:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
30,960.05 Giảm 20.24 |
31,272.77 Giảm 20.44 |
32,253.19 Giảm 21.08 |
BIDV |
31,089 |
31,277 |
32,342 Giảm 3 |
VIETTINBANK |
31,362 Giảm 114 |
31,412 Giảm 114 |
32,372 Giảm 114 |
TECHCOMBANK |
31,142 |
31,389 |
32,292 |
ACB |
- |
31,581 |
32,019 |
Tỷ giá đồng Nhân dân tệ:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
3,441.54 Giảm 6.72 |
3,476.31 Giảm 6.78 |
3,585.83 Giảm -7 |
BIDV |
- |
3,461 Giảm 9 |
3,563 Giảm 8 |
VIETTINBANK |
- |
3,472 Giảm 2 |
3,58 Giảm -2 |
TECHCOMBANK |
- |
3,466 |
3,596 |
MARITIMEBANK |
3,442 |
- |
3,622 |