* Cập nhật giá vàng mới nhất hôm nay lúc 15 giờ ngày 15/1/2020: Tăng 50.000 đồng/lượng
Đến thời điểm 15 giờ, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết vàng 99,99 ở mức 42,95 - 43,30 triệu đồng/lượng, tăng 100 ngàn đồng/lượng chiều mua vào và tăng 50 ngàn đồng/lượng chiều bán ra so với giá niêm yết phiên trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 15 giờ ngày 15/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.950 |
43.300 |
Vàng SJC 5c |
42.950 |
43.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.950 |
43.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.050 |
43.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.050 |
43.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.500 |
43.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.871 |
42.871 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.228 |
32.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.996 |
25.396 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.808 |
18.208 |
Hà Nội
|
||
Vàng SJC |
42.950 |
43.320 |
Đà Nẵng
|
||
Vàng SJC |
42.950 |
43.320 |
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 15/1/2020: Tăng 50.000 đồng/lượng
Tính đến 8 giờ 30 sáng nay, Công ty VBĐQ Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC ở mức 42,95 - 43,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra), tăng 100 nghìn đồng chiều mua vào và tăng 50 nghìn đồng chiều bán ra so với giá niêm yết trước đó.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 15/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.950 |
43.300 |
Vàng SJC 5c |
42.950 |
43.320 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.950 |
43.330 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
43.000 |
43.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
43.000 |
43.600 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.500 |
43.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.871 |
42.871 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.228 |
32.628 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.996 |
25.396 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.808 |
18.208 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.950 |
43.320 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.950 |
43.320 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 15/1/2020
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay giao dịch ở mức 1.546,30 - 1.547,30 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 2 cuối cùng đã giảm 7,60 USD / ounce xuống mức 1.543,00 USD/ounce.
Vàng tiếp tục giảm do ác cảm rủi ro. Ảnh minh họa: internet
Giá vàng hôm nay cao hơn 20,3% (260 USD/ounce) so với đầu năm 2019. Vàng thế giới quy đổi theo giá USD ngân hàng có giá 42,7 triệu đồng/lượng, chưa tính thuế và phí, thấp hơn 500 ngàn đồng so với vàng trong nước.
Giá vàng thế giới tụt dốc xuống mức thấp nhất 2 tuần trong bối cảnh áp lực đè lên mặt hàng này rất lớn. Chứng khoán thế giới đồng loạt tăng sau những tín hiệu tích cực trong quan hệ Mỹ-Trung.
Các thị trường chứng khoán Mỹ và trước đó là châu Âu, châu Á đồng loạt tăng điểm. Chứng khoán Mỹ lập kỷ lục mới. Giới đầu tư dồn dập đổ tiền vào các loại tài sản có độ rủi ro cao, trong đó có chứng khoán giữa lúc Bắc Kinh và Washington sắp ký thỏa thuận thương mại giai đoạn một và Trung Quốc công bố số liệu kinh tế tốt hơn dự báo, khi Trung Quốc vừa công bố số liệu xuất khẩu 2019 tăng 0,5%, không quá bi đát như lo sợ. Nhập khẩu trong khi đó giảm 2,8%, sau khi tăng 16% trong 2018.
Theo đó, thị trường vàng sẽ tiếp tục gặp khó khăn khi thị trường chứng khoán toàn cầu vẫn ở chế độ tăng điểm.
Đồng nhân dân tệ của Trung Quốc đã tăng giá lên mức cao nhất 5 tháng so với đồng đô la Mỹ sau khi Hoa Kỳ tuyên bố không còn thao túng tiền tệ đối với Trung Quốc..
Hiện giá dầu thô ổn định hơn và giao dịch quanh mức 58,50 USD/thùng trong khi chỉ số đô la Mỹ tăng nhẹ.
Tại thị trường trong nước, chốt phiên giao dịch 14/1, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC ở mức: 42,98 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,16 triệu đồng/lượng (bán ra). Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức: 42,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 43,27 triệu đồng/lượng (bán ra).
Hiện Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng ở mức 42,85 - 43,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 14/1/2020
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1L - 10L |
42.850 |
43.250 |
Vàng SJC 5c |
42.850 |
43.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
42.850 |
43.280 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
42.950 |
43.450 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
42.950 |
43.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
42.450 |
43.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
41.822 |
42.822 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
31.191 |
32.591 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
23.967 |
25.367 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
16.787 |
18.187 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
42.850 |
43.270 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
42.850 |
43.270 |
Nguồn: SJC